Section No.40 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

40

cản trở
妨害する
sự kết thúc
閉店、閉鎖、休業、終止、 終結
điều trị
治療
độ khó
難易度
trà lài
ジャスミンティー
phòng khám
クリニック
điều dưỡng
介護士
chẩn đoán
診断する
bị sổ mũi
鼻水が出る
bị đau nhức
痛む、苦痛
bị chảy máu
血が出る、出血する
bị gãy xương
骨折する
thẻ bảo hiểm
保健カード
nhập viện
入院する
xuất viện
退院する

section

40

cản trở kế hoạch
計画を妨害する
Trận đấu đã đi đến sự kết thúc.
試合は終結した。
quá trình điều trị
治療過程
Bài kiểm tra này có độ khó cao.
このテストの難易度は高い。
trà lài là đặc sản Thái Nguyê
ジャスミンティーはタイグエンの名物で
Phòng khám này lúc nào cũng đông
こちらのクリニックはいつも混み合う
Cô ấy làm nghề điều dưỡng.
彼女は介護士だ。
Bác sĩ chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân.
医者は患者を診断する。
Tôi bị sổ mũi.
私は鼻水が出る。
Tôi bị đau nhức ở chân.
足が痛む。
Chị ấy bị ngã nhưng không bị chảy máu
彼女は転んだが、出血していない
Vì bị gãy xương nên anh ấy phải cố định tay một thời gian
骨折したため、腕骨をしばらく固定しないといけない
Khi đi khám bệnh, nhớ mang thẻ bảo hiểm.
病院に行くときは保健カードを持っていく。
làm thủ tục nhập viện
入院手続きを行う
Ngày mai, anh ấy sẽ xuất viện
明日彼は退院する