Section No.32 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

32

mờ mờ ảo ảo
ぼんやり
chậm rãi
ゆっくり
chợt nổi lên
浮かび上がる
đầy tràn
たっぷり
dứt khoát
思い切り
đúng và thẳng thắn
ずばり
nặng nề
ずっしり
đậm đặc
こってり
thanh đạm
あっさり
thường xuyên
しょっちゅう
đờ đẫn
ぼけっとする
rộng rãi
ゆったり
dứt khoát
きっぱり
ướt đẫm
びっしょり
cường tráng
がっしり

section

32

Tôi thấy mờ mờ ảo ảo trong sương.
霧の中でぼんやり見える。
Ông ấy đi chậm rãi.
彼はゆっくり歩く。
Ý tưởng chợt nổi lên trong đầu.
頭にアイデアが浮かび上がる。
Cốc nước đầy tràn.
コップに水がたっぷり入っている。
đánh bóng một cách dứt khoát
思い切りゴルフクラブを振る
nói đúng điểm yếu
ずばりと言い当てる
Bụng tôi cảm thấy nặng nề.
お腹がずっしり感じる。
trang điểm đậm
こってりとした化粧
このスープはあっさりしている。
Món súp này thanh đạm.
anh ấy thường xuyên đến cửa hàng này
彼はこの店にしょっちゅう来る
Tôi đờ đẫn trong giờ học.
授業中にぼけっとする。
Quần áo này rộng rãi
この服はゆったりしている
Cô ấy dứt khoát từ chối.
彼女はきっぱり断る。
Quần áo ướt đẫm mồ hôi.
服が汗でびっしょりだ。
Anh ấy có thân hình cường tráng.
彼はがっしりした体を持つ。