Section No.2 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

2

công nhận
認める
hành lý xách tay
手荷物
văn phòng
オフィス、事務所
khách hàng
お客さん、顧客
tủ lạnh
冷蔵庫
lò vi sóng
電子レンジ
doanh nghiệp
企業
xe ô tô con
乗用車
xe tải công-tơ-nơ
コンテナトレーラー
mang theo
携帯する
phương tiện
手段
tiền giấy
紙幣
tiền xu
貨幣
kỳ nghỉ dài ngày
大型連休
gửi bưu điện
郵送する

section

2

được công nhận là quốc bảo
国宝として認められる
Anh có hành lý xách tay không?
手荷物をお持ちでしょうか?
Văn phòng nằm ở khu vực trung tâm
オフィスは中心部にある
Tôi phải gặp hàng chục khách hàng hằng ngày
私は毎日数十人のお客さんと会わないといけない
có nhiều trái cây trong tủ lạnh
冷蔵庫の中に果物がたくさんある
sử dụng lò vi sóng để hâm nóng thức ăn
電子レンジで料理を温める
doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Nam
ベトナムでの日系企業
sở hữu xe ô tô con
乗用車を所有する
Tôi là tài xế xe tải container
私はコンテナトレーラーのドライバーです
luôn mang theo các giấy tờ cần thiết bên mình
必要な書類をいつも携帯しないといけない
phương tiện giao thông
交通手段
Ở Việt Nam chỉ sử dụng tiền giấy
ベトナムでは紙幣のみ使っている
Người Việt Nam không quen sử dụng tiền xu
ベトナム人は貨幣を使うのに慣れていない
Ở Nhật mỗi năm có khoảng 2-3 kỳ nghỉ dài ngày
日本で年間2-3回程の大型連休がある
gửi bưu điện đến địa chỉ được chỉ định
指定された住所へ郵送する