Section No.28 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

28

ngón giữa
中指
ngón áp út
薬指
ngón út
小指
cổ tay
手首
đầu ngón tay
指先
chân phải
右足
chân trái
左足
bắp đùi
太腿
cẳng chân
bàn chân
足の裏
ngón chân
足指
tùy ~
~による、~に任せる
quê hương
故郷
câu hỏi
質問、疑問
nồi lẩu

section

28

Tôi đeo nhẫn vào ngón giữa.
中指に指輪をはめる。
Nhẫn cưới ở ngón áp út.
薬指に結婚指輪をする。
Ngón út là nhỏ nhất
小指は一番小さい。
Tôi xoay cổ tay.
手首を回す。
Tôi chạm vào bằng đầu ngón tay.
指先で触る。
Tôi đá bóng bằng chân phải.
右足でボールをける。
Tôi đứng bằng chân trái.
左足で立つ。
Tôi tập cơ bắp đùi
太ももを鍛える。
Bóng trúng cẳng chân.
ボールがすねに当たる。
Tôi rửa bàn chân.
足の裏を洗う。
Tôi đếm ngón chân.
足指を数える。
giao cho anh ấy / tùy anh ấy
彼に任せる
Việt Nam là quê hương thứ 2 của tôi
ベトナムは私の第二の故郷です
Nếu có câu hỏi, hãy thoải mái hỏi tôi
質問があったら、遠慮なく私に聞いてください
Tôi ăn nồi lẩu với bạn bè.
友達と鍋を食べる。