Section No.26 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

26

vết sẹo
傷跡
chuyển nhượng
譲渡する
bị lõm
凹む
dầu phộng
ピーナッツ油
dầu bắp
とうもろこし油
dầu salad
サラダ油
ớt tươi
生唐辛子
ớt khô
干し唐辛子
vừng trắng
白胡麻
vừng đen
黒胡麻
phần mềm
ソフトウェア
đỗ đỏ
あずき
đỗ tương
大豆
nấm đông cô
しいたけ
ngó sen
蓮の茎

section

26

Anh ấy có một vết sẹo trên mặt.
彼の顔に傷跡がある。
Công ty A đã chuyển nhượng hợp đồng cho công ty B.
A社はB社に契約を譲渡した。
Cái lon bị lõm.
缶が凹む。
Tôi dùng dầu phộng để nấu ăn.
私はピーナッツ油を使う。
Tôi mua một chai dầu bắp.
私はとうもろこし油を買う。
Tôi trộn rau với dầu salad.
私はサラダにサラダ油をかける。
Tôi ăn ớt tươi.
私は生唐辛子を食べる。
Tôi dùng ớt khô để nấu món cà ri.
カレーを作るために干し唐辛子を使った。
Tôi rắc vừng trắng lên bánh.
私はパンに白胡麻をふる。
Tôi rắc vừng đen lên cơm.
私はご飯に黒胡麻をふる。
Phần mềm này rất tiện lợi.
このソフトウェアはとても便利だ。
Tôi nấu chè đỗ đỏ.
私はあずきを煮る。
Đỗ tương là nguyên liệu của đậu phụ.
大豆は豆腐の材料だ。
Tôi nấu nấm đông cô.
私はしいたけを煮る。
Tôi cho ngó sen vào món xào.
私は炒め物に蓮の茎を入れる。