Section No.26 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

26

cá nục
tôm ngọt
甘えび
tôm tích
蝦蛄
tép đỏ Nhật Bản
桜海老
tôm trắng Nhật Bản
白海老
sò điệp
帆立
nghêu
はまぐり
sò huyết
赤貝
cá nóc
河豚
cá chép
cá trê
ナマズ
cá sấu
ワニ
cá vàng
金魚
thắt lưng
ベルト
quyết định lấy
~にする

section

26

Cá nục nhỏ nhưng nhiều.
アジは小さいが多い。
Tôm ngọt thường ăn sống.
甘エビは生で食べる。
Tôm tích sống ở biển.
シャコは海に生きる。
Tép đỏ Nhật Bản rất tươi.
桜海老はとても新鮮だ。
Tôm trắng Nhật Bản rất ngon.
白海老はとてもおいしい。
Sò điệp có vỏ tròn.
ホタテは丸い貝だ。
Nghêu sống dưới cát.
ハマグリは砂の下に生きる。
Sò huyết có màu đỏ.
アカガイは赤い色を持つ。
Cá nóc phồng người.
ふぐは体をふくらます。
Cá chép bơi trong ao.
こいは池で泳ぐ。
Cá trê có râu dài.
ナマズは長いひげを持つ。
Cá sấu sống dưới nước và trên bờ.
ワニは水と陸に生きる。
Cá vàng bơi trong bể.
金魚は水槽で泳ぐ。
Tôi đeo thắt lưng.
ベルトをする。
quyết định lấy đôi giày này
この靴にする