Section No.26 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

26

mát
涼しい
cổ truyền
伝統的な
cân
測る
trễ
遅れる(北部)
muộn
遅れる(南部)
mặn
塩っぽい
lăng
nghề nghiệp
職業
đông người
人が多い
đồng ý
同意
bắt đầu
始める
mùa hè
mùa thu
ra mồ hôi
汗を掻く
hoặc
または
英語のorにあたる接続詞

section

26

gió biển rất mát
海風が涼しい
học về nghệ thuật cổ truyền
伝統的な芸術について勉強する
cân trọng lượng cơ thể
体重を測る
xin lỗi tôi đến trễ
遅れてすみません
xin lỗi tôi đến muộn
遅れてすみません
canh hơi mặn
スープが少し塩っぽい
ở Huế có nhiều lăng vua
フエでは帝廟がたくさんある
nghề nghiệp của bạn là gì?
あなたの職業は何ですか?
không thích nơi đông người
人が多いところは好きでない
đồng ý vơi ý kiến của bạn
あなたの意見に同意する
bắt đầu học tiếng anh giao tiếp từ tháng 1
1月から英会話を始めた
đi du lịch Nhật vào mùa hè
夏に日本へ旅行に行く
lá chuyển màu vào mùa thu
秋に葉っぱの色が変わる
vận động nhiều nên ra mồ hôi
たくさん運動したため汗を掻いた
chọn màu trắng hoặc màu đen
黒または白を選ぶ