Section No.19 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

19

nhà kho
倉庫
sân bóng nhân tạo
人口芝サッカー場
khăng khăng
主張する
đề cập
述べる
sân bay quốc tế
国際空港
nhà ga hành khách
旅客ターミナル
máy ảnh kỹ thuật số
デジタルカメラ
quảng châu
広州
ti-vi thông minh
スマートテレビ
hủy hoại
貶める
nhiệt miệng
口内炎
lúm đồng tiền
えくぼ
bảo hiểm y tế
医療保険
đau như kim châm
ちくちくする
đau âm ỉ
シクシクする

section

19

Hàng hóa được lưu trong nhà kho.
商品は倉庫に置く。
Chúng tôi chơi ở sân bóng nhân tạo.
私たちは人口芝サッカー場で遊ぶ。
Anh ấy khăng khăng ý kiến của mình là đúng
彼は自分の意見が正しいと主張した
Trong buổi họp, sếp đã đề cập về phương pháp đánh giá nhân viên
会議中に上司は社員の評価方法について述べた
Nội Bài là sân bay quốc tế lớn nhất miền Bắc
ノイバイ空港は北部で一番大きな国際空港である
Nhà ga hành khách mới đã đi vào hoạt động
新しい旅客ターミナルが運営開始になった
Tôi mua một máy ảnh kỹ thuật số nhỏ.
私は小さなデジタルカメラを買った。
Tôi đi công tác Quảng Châu.
私は広州へ出張する。
Nhà tôi có ti-vi thông minh.
家にスマートテレビがある。
hủy hoại tư cách
人格を貶める
Tôi bị nhiệt miệng.
私は口内炎になる。
Cô bé có lúm đồng tiền.
彼女はえくぼがある。
mua bảo hiểm y tế
医療保険を入る
Ngực đau như bị kim châm vào
胸がちくちくする
Bụng đau âm ỉ suốt từ sáng, thật khó chịu
朝からお腹がシクシクして気持ち悪い