Section No.14 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

14

thái vụn
みじん切りにする
hầm nhừ
煮込む
nấu đến cạn nước
煮詰める
thớt
まな板
nướng vàng
こんがり焼く、煎る
làm cháy
焦がす
bóc vỏ
皮をむく
rã đông
解凍する
nêm nếm
味付けする
nghiền
押しつぶす
khuấy
混ぜる
khuấy tan
溶かす
kết hợp
合わせる
xả nước
水気を切る
làm lạnh
冷ます

section

14

Tôi thái vụn hành tây để xào.
玉ねぎを炒めるためにみじん切りにする。
Mẹ hầm nhừ thịt với rau củ.
母は野菜と一緒に肉を煮込む。
nấu đến khi nước cốt còn một nữa
汁気が半量になるまで煮詰める
Mẹ để rau lên thớt để cắt.
母は野菜をまな板の上に置いて切る。
chú ý khi nướng để đậu không bị cháy
前が焦がさないように気を付けながら煎る
Tôi lỡ làm cháy nồi cơm.
ご飯を焦がしてしまった。
Em bé thích bóc vỏ chuối.
子どもはバナナの皮をむくのが好きだ。
Tôi rã đông thịt trong lò vi sóng.
電子レンジで肉を解凍する。
Mẹ nêm nếm canh bằng muối và tiêu.
母はスープに塩とコショウで味付けする。
Tôi nghiền khoai tây để làm salad.
サラダを作るためにジャガイモを押しつぶす。
Anh ấy khuấy cà phê bằng thìa.
彼はスプーンでコーヒーを混ぜる。
Tôi khuấy tan đường trong nước nóng.
砂糖をお湯で溶かす。
Chúng ta kết hợp rau và thịt trong món xào.
野菜と肉を炒め物に組み合わせる。
Sau khi luộc mì, hãy xả nước.
麺をゆでた後で水気を切る。
Mẹ để súp nguội để làm lạnh bớt.
母はスープを少し冷ます。