( )に入る最も適切なものを選びなさい。
問1 |
Vấn đề môi trường đã trở thành vấn đề( ). |
|||
A. tổ chức |
B. toàn cầu |
C. cá nhân |
D. ý tưởng |
|
問2 |
Hôm qua, công ty tôi đã tổ chức ( ) giới thiệu sản phẩm mới. |
|||
A. xây dựng |
D. kinh doanh |
C. sự kiện |
D. phục hồi |
|
問3 |
Lan: Chào chị. Tôi có hẹn với trưởng phòng Hùng. Nhân viên lễ tân: Chào chị. ( ) chị đi theo tôi. |
|||
A. Xin |
B. Vui lòng |
C. Hãy |
D. Xin mời |
|
問4 |
Người Nhật Bản thường thích màu trầm nhưng người Việt Nam thường thích màu sắc( ). |
|||
A. sặc sỡ |
B. ào ào |
C. gập ghềnh |
D. lấp lánh |
|
問5 |
Càng ( ) trời càng ( ). |
|||
A. tối/sáng |
B. tối/lạnh |
C. mưa/khô |
D. nắng/mây |
|
問6 |
Vì lạm phát nên vật giá ( ) đắt. |
|||
A. không thể không |
B. càng ngày càng |
C. càng mua càng |
D. ngày xửa ngày xưa |
|
問7 |
Vì bất cẩn nên tôi đã gửi nhầm tài liệu. ( ) tôi nên kiểm tra kỹ trước khi gửi. |
|||
A. Vì thế |
B. Đáng lẽ |
C. Đồng thời |
D. Do |
|
問8 |
Mười năm tương đương với một ( ) . |
|||
A. thập kỷ |
B. thiên niên kỷ |
C. thế kỷ |
D. kỷ lục |
|
問9 |
Người Việt ( ) mì ăn liền nhiều thứ 3 thế giới. |
|||
A. tiêu thụ |
B. tiêu hao |
C. tiêu chí |
D. tiêu chuẩn |
|
問10 |
Nếu tôi không nhầm thì cô ấy đã đến Việt Nam ( ) 5 năm. |
|||
A. vào |
B. trước |
C. cách đây |
D. sau |