【第28課】よく使う動詞・Động từ thường sử dụng

単語たんごから始はじめましょう!   会話かいわをべんきょうしましょう。 Mai Suzuki, sở thích của cậu là gì? 鈴木、君の趣味すずき きみ しゅみは何あに? Suzuki Sở thích của tớ là bóng chày. Tớ thường chơi với bố vào cuối tuần. Mai thì sao? ぼくの趣味しゅみは野球やきゅうだよ

続きを読む

【第27課】果物と味・Trái cây và mùi vị

言葉ことばからべんきょうしましょう。 ※果物くだもの ※味あじ 会話かいわを勉強べんきょうしましょう! Kenta Chào Mai, cậu đang đi đâu vậy? こんにちは、マイ。どこに行いくの? Mai Tớ đang đi chợ mua trái cây. 今いま、果物を買くさもの かいに市場いちばへ行いくところだよ。 Kenta Cậu sẽ mua những loại

続きを読む

【第26課】何月何日・Ngày mấy tháng mấy

1から10までれんしゅうしてくだいさい。 11から31までべんきょうしましょう。                               月日の言い方・cách nói ngày tháng ※例れいの通とおりにれんしゅうしましょう。 一緒いっしょにもっとべんきょうしましょうか。 ※れんしゅうをがんばりましょう。

続きを読む

【第25課】形と気持ちを表す言葉・Từ vựng miêu tả hình dáng và cảm xúc

※物と人もの ひとをせつめいすることば ※人ひとの気持きもちをせつめいすることば ※例文れいぶんかられんしゅうしましょう ① Tay bà em bị đau nên không thể cầm đồ nặng. おばあちゃんは手が痛て いたいので、重い物を持おも もの もつことができません。 ② Có nhiều cuốn sách dày trên tủ sách của bố. お父とうさん

続きを読む