I. ( )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Mùa đông ở Việt Nam không ( ) bằng mùa đông ở Nhật. A nóng B lạnh C mát D cao (2)Một giờ có bao nhiêu ( ) ? A ngày B
続きを読む<回答>第17課~第20課の復習問題
I. ( )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Mùa đông ở Việt Nam không ( ) bằng mùa đông ở Nhật. A nóng B lạnh C mát D cao (2)Một giờ có bao nhiêu ( ) ? A ngày B
続きを読む第13課~第16課の復習問題
I. ( )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Tôi đã từng ( ) với anh Nam. A chào B gặp C nói chuyện D mang (2)Nam: Em đã ăn ( ) chưa ? Mai: Vâng, em đã ăn rồi. A
続きを読む<回答>第13課~第16課の復習問題
I. ( )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Tôi đã từng ( ) với anh Nam. A chào B gặp C nói chuyện D mang (2)Nam: Em đã ăn ( ) chưa ? Mai: Vâng, em đã ăn rồi. A c
続きを読む<回答>第10課~第12課の復習問題
I. ( )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Anh có ( ) anh Suzuki không? A đi B ngồi C biết D đứng (2)Tuần sau, chị Mai ( ) đi du lịch châu Âu. A đ
続きを読む第10課~第12課の復習問題
I. ( )に入る最も適切なものを選びなさい。 (1)Anh có ( ) anh Suzuki không? A đi B ngồi C biết D đứng (2)Tuần sau, chị Mai ( ) đi du lịch châu Âu. A đan
続きを読む<回答>第5課~第9課の復習問題
(1)~(10)( )に入る最も適切なものを選びなさい (1)Tôi thích ( ) bộ. A hút B đi C nghe D bơi (2)Hôm qua, chị ấy đọc ( ) ở nhà. A bàn B sách
続きを読む第5課~第9課の復習問題
(1)~(10) の ( ) に入る最も適切なものを選びなさい (1)Tôi thích ( ) bộ. A hút B đi C nghe D bơi (2)Hôm qua, chị ấy đọc ( ) ở nhà. A bàn B sác
続きを読む<第33課・Bài 33>「やむを得ず~する」、「~しないわけにはいかない」の表現
本課では、「đành phải」又は「đành」という助動詞を使った「やむを得ず~する」または「~しないわけにはいかない」の表現をご紹介します。 「やむを得ず~する」又は「~しないわけにはいかない」の構文 構文: 「やむを得ず~する」の表現 「~しないわけにはいかない」の表現 解説: ・「đành phải + 動詞」や「không thể không + 動詞」は、本当はしたくないが、他
続きを読む【第26話】趣味について尋ねる・Hỏi về sở thích
会話例 鈴木さん Em thường làm gì vào cuối tuần? 週末にはよく何をしますか。 MAIさん Em thường đi cà-phê với bạn. Còn anh? 私はよく友達とカフェへ行きます。鈴木さんはどうですか。 鈴木さん Anh thường chơi gôn với bạn hoặc đối tác vào cuối tuần. 私は週末に友達かビジネス
続きを読む