単語から始めましょう!
例からべんきょうしましょう。
① Hôm nay là ngày thứ Hai. |
![]() |
② Em có cuộc hẹn vào ngày thứ Bảy. 土曜日に約束があります。 |
![]() |
③ Em không đến trường vào ngày Chủ Nhật. 日曜日に学校へ行きません。 |
![]() |
④ Thứ Ba tuần sau là ngày lễ. 来週の火曜日は祝日です。 |
![]() |
もっとれんしゅうしましょう!
パート①:ベトナム語とその意味に合う日本語を線で結んでください。
① 月曜日 | a. Thứ Bảy |
② 火曜日 | b. Thứ Tư |
③ 水曜日 | c. Thứ Hai |
④ 木曜日 | d. Thứ Sáu |
⑤ 金曜日 | e. Chủ Nhật |
⑥ 土曜日 | f. Thứ Ba |
⑦ 日曜日 | g. Thứ Năm |
パート②:空所に適切な言葉を入れましょう。
|
Ngày mai là ___________. |
![]() |
Em sẽ đi chơi bóng chày với bạn vào _________. ____________に友達とやきゅうをします。 |
![]() |
Ngày ____________, em sẽ không ra ngoài mà ở nhà đọc sách. 日曜日は出かけずに、家で本を読みます。 |
![]() |
Em mong chờ cuộc hẹn của ngày _________. |