【第21課】挨拶の言葉・Chào hỏi cơ bản

あいさつの言葉ことばからはじめましょう!

年上としうえひととあいさつ

                                                                                                             

友達ともだちとあいさつ

      

会話かいわをべんきょうしましょう!

※じゅぎょうのまえ

Cô giáo
先生せんせい

Chào Kenta! Hôm nay con đến sớm nhỉ.
こんにちは、健太けんたくん。今日きょう早いはやいね。


Kenta

Con chào cô ạ.
先生せんせい、こんにちは。

Cô giáo
先生せんせい

Hôm nay trông con không khỏe nhỉ?
あまり元気げんきそうでないね?


Kenta

Dạ vâng, tối qua con không ngủ được ạ.
はい、昨日きのうはよくねむれなかったです。

※じゅぎょうのあと

Cô giáo
先生せんせい

Hôm nay con trả lời rất giỏi.
今日きょうはよくこたえられたね。


Kenta

Dạ vâng, con cảm ơn cô ạ.
はい、ありがとうございます。

Cô giáo
先生せんせい

Hãy tiếp tục cố gắng nhé!
これからもがんばってね。


Kenta

Vâng ạ!
はい。

Cô giáo
先生せんせい

Chào con, hẹn gặp con ngày mai nhé!
さようなら。 また明日会あしたあいしましょう。


Kenta

Vâng ạ, con chúc cô buổi chiều vui vẻ ạ!
はい、たのしい午後ごごごしますように。

もっとれんしゅうしましょう!

パート①:ベトナムとその意味いみ日本語にほんごせんむすんでください。

Xin chào. a. ごめんなさい
Cảm ơn. b. こんにちは
Tạm biệt. c. ありがとう
Xin lỗi. d. さようなら
⑤ Mình tên là Linh. e. わたしのなまえはリンです

パート②:空所くうしょ適切てきせつ言葉ことばれましょう。

__________ bạn! 
 こんにちは!

Mình __________ là Aiko.
   わたしのなまえはあいこです。

Mình __________ . 
  ごめんなさい!

④ Bạn có __________ không ạ?
  げんき

__________ bạn nhiều lắm!
   
どうもありがとう!