会話例.
Anさん | Chào anh Kimura! Dạo này anh thế nào? こんにちは、木村さん!最近はお元気ですか? |
木村さん | Chào An! Anh vẫn thế, nhưng dạo này trời mưa suốt, cảm giác hơi buồn em nhỉ? こんにちは、アンさん!私は相変わらずですが、最近はずっと雨が降っていて、少し寂しい気がしますよね。 |
Anさん | Vâng, từ tuần trước thì trời đã bắt đầu vào mùa mưa rồi đấy anh. はい、先週から雨季に入ったみたいですよね。 Sắp tới còn được dự báo sẽ có nhiều hơn những đợt mưa kéo dài, và còn có nguy cơ lụt bão nữa anh ạ. これからも長引く雨が続くと予報されていて、さらに洪水や台風の危険もあるみたいです。 |
木村さん | Ừ, trời mưa không ngừng nghỉ thế này, chán thật em nhỉ. はい、雨がこんなにも止まずに降り続けると、本当に退屈ですね。 |
Anさん | Năm nay là năm đầu tiên anh Kimura đến Việt Nam nhỉ? 今年は木村さんが初めてベトナムに来た年ですよね? Chắc là anh cũng chưa từng trải qua đợt lụt hay bão nào, đúng không ạ? きっとまだ洪水や台風を経験したことがないですね? |
木村さん | Đúng rồi em. Thông thường thì những tin tức về lụt bão sẽ được cập nhật ở đâu hả em? そうです。通常、洪水や台風のニュースはどこで更新されますか? |
Anさん | Thông thường thì mọi người cập nhật tin tức trên các bản tin thời sự, hoặc các trang thông tin điện tử chính thống của chính phủ đấy anh. ニュース番組や政府の公式ウェブサイトで情報を更新しています。 À còn có cả trang Facebook chính thức của chính phủ nữa đấy anh. それと、政府の公式なFacebookページもあります。 Tin tức sẽ được cập nhật sớm và nhanh nhất trên đấy. そこでのニュースが最も早く更新されます。 |
木村さん | Ồ, vậy hả em. Nhờ em chia sẻ địa chỉ trang Facebook cho anh nhé. そうなんですか。Facebookページのアドレスを教えてもらいたいです。 |
Anさん | Vâng, em gửi sang tin nhắn cho anh nhé. はい、メッセージで送りますね。 À mà vào các đợt lụt bão như thế thì thường hay bị cúp điện kéo dài lắm anh ạ. それと、洪水や台風の際は長時間の停電がよく発生します。 Anh nên cập nhật thông tin thường xuyên để kịp chuẩn bị các nhu yếu phẩm cần thiết nhé. 必要な物資を準備できるように、情報はこまめに確認した方がよいです。 |
木村さん | Cúp điện kéo dài là khoảng bao lâu hả em? 停電が長引くと、だいたいどれくらいの時間になりますか? |
Anさん | Thông thường thì nhanh nhất cũng là một ngày, hoặc ở những vùng bị ảnh hưởng nặng còn có thể kéo dài từ ba ngày đến một tuần đấy anh. 通常、早くても1日くらいで、影響が大きい地域では3日から1週間続くこともあります。 Không chỉ cúp điện mà còn bị cắt cả nước nữa anh ạ. 停電だけでなく、水道が止まることもあります。 |
木村さん | Ôi vậy thì anh phải chuẩn bị các nhu yếu phẩm cho ít nhất là từ ba đến bảy ngày em nhỉ? そうですね、少なくとも3日から7日分の必需品を準備しなければなりませんね。 |
Anさん | Vâng, đúng rồi đấy anh ạ. はい、その通りです。 Theo kinh nghiệm của em thì cứ bắt đầu vào mùa mưa, em sẽ mua sẵn một thùng mì ăn liền để dự trữ, phòng những khi mưa bão như thế. 私の経験では、雨季が始まるとすぐにインスタントラーメンを一箱買っておいて、台風や大雨の時に備えてストックしています。 |
木村さん | Ồ, đó cũng là một gợi ý hay! それは良いアイデアですね! Lát nữa anh sẽ ghé mua luôn một thùng mì ăn liền để dự trữ như em thế. 後で私もインスタントラーメンを一箱買ってストックしておきます。 Cảm ơn An vì những thông tin hữu ích nhé! アンさん、役立つ情報をありがとう! |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | lụt | 洪水 |
2 | bão | 台風 |
3 | cập nhật | 更新する |
4 | bản tin thời sự | ニュース番組 |
5 | cúp điện | 停電 |
6 | nhu yếu phẩm | 必需品 |
7 | cúp điện kéo dài | 停電が長引く |
8 | cắt nước | 断水 |
9 | mì ăn liền | インスタントラーメン |
10 | dự trữ | ストックする |
11 | trang thông tin điện tử | 電子情報サイト |