【第97話】占いをする・Xem bói

会話例.

Phiさん Anh Kento, anh có nghe tin gì chưa?
ケントさん、ニュースを聞きましたか?
Hình như là văn phòng chuẩn bị chuyển sang địa điểm mới anh ạ.
どうやらオフィスが新しい場所に移転するようです。
ケントさん Thật sao? 
本当ですか?
Phiさん Vâng, em nghe nói hôm trước chị Mai đã đi xem bói để xin ngày tốt chuyển văn phòng đấy anh.
はい、聞いたところによると、この前マイさんが占いに行って、オフィスの移転に良い日を選んできたそうですよ。
ケントさん Xem bói để xin ngày tốt hả em?
占いで良い日を選んでもらったのか?
Phiさん Xem bói là một phần văn hóa tinh thần của người dân Việt Nam từ ngày xưa tới nay.
占いは昔から現在まで、ベトナム人の精神文化の一部となっています。
Người Việt Nam tin là những sự kiện lớn như kết hôn, xây nhà hay khai trương cửa hàng nếu được tổ chức vào ngày tốt thì mọi chuyện sẽ thuận lợi và suôn sẻ hơn anh ạ.
ベトナムの人々は、結婚や家を建てたり、お店を開店したりする等の大きなイベントが良い日に行われると、すべてが順調に進むと信じています。
ケントさん Vậy à. Ở Nhật, xem bói cũng khá phổ biến, nhưng hầu hết mọi người coi đó như một thú vui, giúp họ giải tỏa lo âu về chuyện tình cảm, công việc hay tương lai thôi em ạ.
そうなんですか。日本でも占いはかなり普及していますが、ほとんどの人はそれを娯楽の一つとして楽しんでいて、恋愛や仕事、将来に対する不安を和らげるために利用することが多いです。
Phiさん Như vậy thì cũng có điểm tương đồng anh nhỉ.
そうでしたら、共通点もありますね。
Ở Việt Nam, đặc biệt là dịp Tết, người ta hay đi xem bói đầu năm để biết về vận mệnh, sức khỏe, công việc trong năm đó.
ベトナムでは特にテト(旧正月)の時期に、人々は一年の運勢、健康、仕事について占いに行くことがよくありますよ。
ケントさん Ở Việt Nam thì xem bói thế nào hả em?
ベトナムではどのように占いをするのですか?
Phiさん Có nhiều cách xem bói lắm anh ạ.
占いにはいろいろな方法がありますよ。
Mỗi thầy bói lại có cách xem bói của riêng mình, có thể là bói bài tarot, xem chỉ tay, bói bài tây, hay bói theo ngày tháng năm sinh.
占い師によって占い方が異なり、タロット占い、手相占い、トランプ占い、生年月日に基づく占いなどがあります。
ケントさん Ồ, anh nghe nói ở Nhật chỉ có hai hình thức phổ biến.
おお、日本では主に2つの占い方法が一般的だと聞いたことがありますよ。
Một là xem bói theo tháng sinh, hai là đến trực tiếp cửa hàng để thầy bói xem bài tarot hoặc chỉ tay.
1つ目は誕生月による占いで、2つ目は直接占いのお店に行って、占い師にタロットカードや手相を見てもらう方法です。
Em đã thử xem bói lần nào chưa Phi?
Phiさんは占いを試したことがありますか?
Không biết những gì thấy bói nói có thật sự đúng không em nhỉ?
占い師が言ったことは本当に当たるのか、気になりますよね。
Phiさん Thật ra thì đi xem bói để xin ngày tốt thì có nhưng em chưa từng xem bói cho tương lai anh ạ.
良い日を選ぶために占いに行ったことはありますが、未来について占ってもらったことはないです。
Em vẫn tin là tương lai của mình thì sẽ do mình quyết định.
自分の未来は自分で決めるものだと信じています。
ケントさん Ừ đúng rồi em nhỉ. 
そうですね!
Thầy bói có xem được tương lai tốt nhưng chúng ta không cố gắng hằng ngày thì cũng sẽ không đạt được như ý, đúng không em?
占い師が良い未来を予測してくれたとしても、毎日努力しなければ、思い通りにはいかないですよね?
Phiさん Vâng, nhưng hôm nào anh em mình thử trải nghiệm đi xem bói một lần cho biết anh nhé.
はい、でもいつか僕たちも一度占いを体験してみましょうか。
ケントさん Đồng ý em nhé.
賛成です!

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 xem bói 占いをする
2 điểm tương đồng 共通点
3 điểm khác nhau 相違点
4 thầy bói 占い師
5 bói chỉ tay 手相占い
6 bói bài tarot タロット占い
7 bói bài tây トランプ占い
8 vận mệnh 運勢
9 xem bói đầu năm 年始に占いをする
10 văn hóa tinh thần 精神文化