会話例.
Trâmさん | Chào Haruko, cậu vẫn đang học tiếng Việt chứ? 春子さん、こんにちは。ベトナム語の勉強は続けていますか。 |
春子さん | Ừ, tớ vẫn đang theo học tại một Trung tâm ngoại ngữ trực tuyến. はい、オンラインの外国語のセンターで引き続き学んでいます。 Nhưng mà, kỹ năng nghe của tớ vẫn còn kém quá. でも、聴解能力はまだ弱いです。 Lúc học trên lớp, tớ vẫn nghe được vì giáo viên thường phát âm rõ ràng và chậm, nhưng trong sinh hoạt hằng ngày thì tớ vẫn chưa thể hiểu được mọi người xung quanh đang nói gì cậu ạ. クラスで学ぶときは、先生がはっきりとゆっくり発音するので、聞き取れるんですが、日常生活では周りの人が何を言っているのかまだ理解できません。 |
Trâmさん | Cậu vẫn thường luyện nghe bằng cách nào? 通常はどんな方法で聴解の練習をしていますか。 |
春子さん | Tớ thường luyện tập với các giáo viên tại các lớp học trực tuyến, đôi khi cũng xem những video nói tiếng Việt và có phụ đề tiếng Việt. 通常、オンラインクラスで先生と練習していて、時々ベトナム語が話すベトナム語の字幕もついたビデオを見ています。 |
Trâmさん | Thế à. Sao cậu không thử xem thêm các chương trình gameshow trên truyền hình nữa? そうなんですか。テレビでゲームショーを見てみたら、どうですか。 Ở Việt Nam có rất nhiều chương trình gameshow thú vị, cậu có thể vừa xem để giải trí vừa cải thiện kỹ năng nghe nữa đấy. ベトナムには面白いゲームショーの番組がたくさんあって、楽しく見ながら、聴解能力も向上できますよ。 |
春子さん | Thế thì cậu có thể giới thiệu cho tớ một vài chương trình được không? それでは、いくつか番組を教えてくれませんか。 |
Trâmさん | Dĩ nhiên rồi! もちろんです。 Chương trình mà cả tớ và mẹ tớ đều rất thích là chương trình “2 Ngày 1 Đêm”. 私と母が大好きなの番組は「2日1泊」です。 Đây là một chương trình truyền hình thực tế rất nổi tiếng. Các nghệ sĩ nổi tiếng sẽ cùng nhau đi du lịch đến các địa điểm nổi tiếng của Việt Nam hoặc quốc tế để thực hiện và hoàn thành các thử thách. これはとても有名なリアリティ番組で、有名な芸能人が一緒にベトナム国内や国際的な有名な場所へ旅行して、様々なチャレンジを乗り越えます。 Các nghệ sĩ tham gia chương trình thường là các danh hài nổi tiếng nên họ mang đến nhiều điều thú vị và tiếng cười cho khán giá. 参加する芸能人は有名なお笑い芸人が多いので、観客に面白いことや笑いを提供しています。 Ngoài ra, cậu còn được biết đến nhiều hơn các điểm đến nổi tiếng của Việt Nam mà ngay cả người Việt Nam còn khó có cơ hội được đặt chân đến nữa đấy. さらに、ベトナム人でさえ訪れる機会が少ないベトナムの有名な観光地についてもっと知ることができますよ。 |
春子さん | Nghe thú vị quá! Tớ rất thích du lịch và khám phá các điểm đến mới, nên thông qua chương trình này, tớ vừa cải thiện được kỹ năng tiếng Việt mà biết đâu còn được gợi ý cho điểm đến du lịch tiếp theo cậu nhỉ. それは面白そうですね。旅行や新しい観光地を探検するのが好きなので、この番組を通して、ベトナム語スキルを向上させるだけでなく、次の旅行先のヒントも得られるかもしれませんね。 |
Trâmさん | Đúng rồi đấy. そうですね。 À, tớ vừa nhớ ra là cậu cũng có thể thử xem chương trình “Đường lên đỉnh Ô-lym-pia” – là một chương trình trò chơi truyền hình về kiến thức dành cho học sinh Trung học phổ thông. ああ、それと「オリンピアの道」という番組もお勧めで、高校生向けの知識クイズ番組です。 Chương trình được chiếu trên đài truyền hình quốc gia vào 1 giờ chiều các ngày chủ nhật hằng tuần. Hoặc là, cậu cũng có thể xem lại trên kênh youTube của Đài truyền hình nữa đấy. その番組には毎日日曜日の午後1時に国営テレビで放送されています。 あるいは、YouTubeのチャンネルで再放送も見れますよ。 |
春子さん | Vậy hả cậu. Tớ sẽ thử xem sao. そうなんですか。見てみます。 Tớ thấy học sinh Việt Nam rất thông minh nên tớ nghĩ mặc dù là kiến thức cấp 3 nhưng chắc chắn sẽ có nhiều câu hỏi tớ không trả lời được. ベトナムの学生が賢いので、高校の知識であっても、多くの質問には答えられないと思います。 |
Trâmさん | Đúng đấy, chính tớ và cả anh chị tớ đôi lúc cũng không trả lời được đấy cậu ạ. はい、私も兄弟も時々答えられないことがありますよ。 Còn có cả một chương trình truyền hình gọi là “Vua tiếng Việt” – chương trình dành riêng cho tiếng Việt nữa đấy cậu. 「ベトナム語王」というベトナム語に特化した番組もありますよ。 Nhưng mà, các câu đố trong chương trình này thật sự rất khó. Ngay cả tớ cũng chỉ trả lời được tầm 20% thôi. でも、この番組にクイズは本当に難しいです。私も20%程度しか答えられません。 |
春子さん | Ồ, thế có nghĩa là đối với người bản địa tiếng Việt cũng rất khó à cậu? それはベトナムのネイティブスピーカーにとっても難しいということですか? |
Trâmさん | Đúng rồi cậu ạ. Bởi vì ảnh hưởng của lịch sử và địa lý nên tiếng Việt thật sự rất phong phú. そうですよ。ベトナム語は歴史と知識の影響でとても豊かです。 Thông qua chương trình “Vua tiếng Việt”, tớ mới biết thêm nhiều từ vựng mà từ trước đến nay chưa nghe bao giờ đấy cậu. 「ベトナム語王」という番組を通じて、今まで聞いたことのない多くの新しい語彙を知ることができましたよ。 |
春子さん | Nghe có vẻ khó nhưng tớ sẽ thử xem thế nào. 難しそうだけど、試してみます。 Cảm ơn cậu nhiều nhé. ありがとうございます。 |
Trâmさん | Không sao đâu. Hy vọng là kỹ năng nghe của cậu sẽ sớm được cải thiện. いえいえ、どういたしまして。あなたの聞き取り能力が早く向上するといいですね。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | chương trình truyền hình | テレビ番組 |
2 | truyền hình thực tế | リアリティ番組 |
3 | phụ đề | 字幕 |
4 | nghệ sĩ | 芸能人 |
5 | diễn viên | 女優又は俳優 |
6 | diễn viên hài | お笑い芸人 |
7 | diễn viên lồng tiếng | 声優 |
8 | kỹ năng nghe | 聴解 |
9 | kỹ năng đọc | 読解 |
10 | kỹ năng viết | 作文能力 |
11 | kỹ năng nói | スピーキング能力 |