会話例
| 鈴木さん | Chào chị. Tôi là Suzuki. Phiền chị cho tôi nhận phòng. こんにちは、私は鈴木です。チェックインをお願いします。 |
| フロント | Xin chào quý khách. Xin cho tôi mượn hộ chiếu. こんにちは。パスポートをお借りします。 |
| 鈴木さん | Đây là hộ chiếu của tôi. これは私のパスポートです。 |
| フロント | Cám ơn anh. Anh đặt 1 phòng phải không? ありがとうございます。一部屋ご予約いただきましたでしょうか。 |
| 鈴木さん | Vâng, đúng rồi. はい、そうです。 |
| フロント | Cám ơn anh. ありがとうございます。 Phòng của anh là phòng 501, phòng giường đôi. お部屋は501号の部屋で、ツインルームになります。 Bữa sáng là từ 6 giờ 30 phút tại tầng 1. 朝ごはんは1階で6時30分からです。 |
| 鈴木さん | Tôi hiểu rồi. Cám ơn chị. 分かりました。ありがとうございます。 |
覚えるべき単語
| # | ベトナム語 | 日本語 |
|---|---|---|
| 1 | khách sạn | ホテル |
| 2 | lễ tân | 受付、フロント |
| 3 | nhận phòng | チェックインする |
| 4 | trả phòng | チェックアウトする |
| 5 | đặt phòng | 部屋を予約する |
| 6 | ăn sáng / điểm tâm | 朝食 |
| 7 | phục vụ tại phòng | ルームサービス |
| 8 | dọn phòng | 部屋を掃除する |
| 9 | phòng đơn | シングルルーム |
| 10 | phòng đôi | ツインルーム |
