会話例
MAIさん | Anh ngồi ăn cơm ở đâu, anh Watanabe ? 渡辺さん、どこに座りますか? |
渡辺さん | Ở đây. Còn chị ? ここにします。MAIさんは? |
MAIさん | à … Tôi cũng ngồi ở đây. Trang cũng ăn cùng chúng tôi nhé ? あ、私もここに座ります。チャンさんも一緒に食べませんか? |
Trangさん | Vâng. Mời mọi người ăn cơm. はい。皆さんといただきます。 |
渡辺さん | Mời chị em ăn cơm. それでは皆さん、いただきます。 |
MAIさん | Mời anh ăn cơm. Thức ăn hôm nay ngon nhỉ. Anh Watanabe đã quen đồ ăn ở đây chưa? いただきます。今日の料理は美味しいですね。渡辺さん、こちら(ベトナム)の料理には慣れましたか? |
渡辺さん | Tôi vẫn chưa quen lắm. Đồ ăn ở đây khá là cay. Tôi thích đồ ngọt và mặn hơn. まだ慣れていません。こちら(ベトナム)の料理はかなり辛いです。私は甘いものとしょっぱいものの方が好きです。 |
MAIさん | Thế à. Lúc ở Nhật, mỗi ngày, anh cũng ăn trưa ở nhà ăn công ty à? そうですか。日本にいた時も、毎日食堂でお昼ご飯を食べていましたか? |
渡辺さん | Không. Tôi thường mang theo cơm hộp. Mỗi sáng, vợ chuẩn bị cơm hộp cho tôi. いいえ、お弁当を持ってきました。毎朝、奥さんがお弁当を準備してくれました。 Nhắc tới cơm hộp của vợ, tôi nhớ quá! 奥さんのお弁当は懐かしいですね。 |
MAIさん | Ôi, vợ anh giỏi nhỉ. 奥さんは凄いですね。 À … Anh có hay ăn ở nhà hàng không, anh Watanabe ? あ、渡辺さんはよくレストランで食べますか? |
渡辺さん | Có, thỉnh thoảng tôi cũng ăn ở nhà hàng. Một tuần một, hai lần. はい。時々レストランで食べます。一週間に1、2回です。 Nhưng tôi thích tự mình nấu ăn ở nhà. でも、家で自分でご飯を作るのが好きです。 |
MAIさん | Vậy à ? Anh thích ăn món gì ? そうですか?何の料理が好きですか? |
渡辺さん | Tôi thích mì và thịt nướng. Tôi không thích cá lắm. Còn chị ? 私はラーメンと焼肉が好きです。魚はあまり好きではありません。 Chị có hay đi ăn ngoài không ? MAIさんはよく外食に行きますか? |
MAIさん | Tôi không hay đi lắm. 私はあまり行きません。 Cuối tuần, gia đình chúng tôi thường tự nấu ở nhà. 週末はよく家族でご飯を作って食べます。 |
渡辺さん | Ăn ở nhà rất vui, phải không chị ? 家で食べるのは楽しいですよね? |
MAIさん | Vâng, rất vui anh ạ. はい。とても楽しいです。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | quen | 慣れる |
2 | cay | 辛い |
3 | ngọt | 甘い |
4 | mặn | しょっぱい |
5 | chua | 酸っぱい |
6 | đắng | 苦い |
7 | nhà ăn | 食堂 |
8 | cơm hộp | お弁当 |
9 | nhớ, hoài niệm | 懐かしい |
10 | Mì ramen | ラーメン |
11 | Thịt nướng | 焼肉 |
12 | Đi ăn ở ngoài | 外食 |