会話例
Namさん | Chị Tanaka, hôm nay chị ăn trưa ở đây à? 田中さん、今日は会社の食堂で昼ごはんですか? |
田中さん | Ừ, những quán ăn xung quanh đây chị đều ăn thử rồi nên hôm nay quay lại ăn ở nhà ăn công ty. Em ngồi xuống đi. はい、このあたりのレストランはほとんど行ってみましたので、今日はまた会社の食堂で食べることにしました。ナムさんもどうぞお座りください。 |
Namさん | Dạo gần đây, chị có đọc tin tức không? 最近、ニュースを読んでいますか? |
田中さん | Sáng nào chị vẫn đọc tin tức Nhật Bản và cả Việt Nam vào mỗi sáng. Gần đây chị thấy dù là Nhật Bản hay Việt Nam đều có nhiều vấn đề xảy ra trong đời sống xã hội. 毎朝、日本とベトナムのニュースを読んでいます。最近は、日本でもベトナムでも、社会でさまざまな問題が起きていますね。 |
Namさん | Đúng vậy chị nhỉ. Dạo này em thấy AI được nhắc đến rất nhiều. Ở Nhật, mọi người đánh giá thế nào về AI vậy ạ? 本当ですね。最近、AI(人工知能)がよく話題になっているのを感じます。日本では、AIについてどんな評価がありますか? |
田中さん | Ở Nhật Bản, AI được xem là cơ hội rất lớn, đặc biệt trong y tế và sản xuất. Nhưng đồng thời, cũng có không ít lo ngại, nhất là về nguy cơ việc mất việc làm trong tương lai. 日本では、AIはとても大きなチャンスと見られています。特に医療や製造業の分野ではそうです。ただ、その一方で、将来的に仕事が減るのではないかという不安の声も少なくありません。 |
Namさん | Vâng, ở Việt Nam cũng có nhiều tranh luận. AI giúp tăng năng suất, tiết kiệm chi phí, nhưng nhiều người lo là robot và phần mềm sẽ thay con người, đặc biệt là trong ngành sản xuất, nhập liệu hay thậm chí là lĩnh vực sáng tạo như thiết kế đồ họa. ベトナムでもAIについていろいろ議論があります。AIは生産性を上げたり、コストを削減したりするのに役立ちますが、多くの人はロボットやソフトウェアが人間の仕事を奪うのではないかと心配しています。特に、製造業やデータ入力だけでなく、グラフィックデザインのようなクリエイティブな分野でも。 |
田中さん | Theo một báo cáo chị đọc gần đây, đến năm 2030, khoảng 40% lực lượng lao động toàn cầu có thể bị ảnh hưởng bởi AI và tự động hóa. Tuy nhiên, cũng sẽ có những công việc mới ra đời, nhất là trong lĩnh vực lập trình để kiểm soát hệ thống AI và phân tích dữ liệu. 最近読んだレポートによると、2030年までに世界の労働力のおよそ40%がAIや自動化の影響を受ける可能性があるそうです。しかし、それと同時に新しい仕事も生まれると考えられており、特にAIを制御するプログラミングやデータ分析の分野が注目されています。 |
Namさん | Em thấy giáo dục cũng đang thay đổi vì AI. Học sinh có thể được giải đáp thắc mắc, tìm kiếm thông tin dễ dàng, còn giáo viên thì được hỗ trợ chấm bài tự động. Nhưng nếu lạm dụng AI, có thể làm giảm khả năng tư duy độc lập và sáng tạo ở mỗi người. 教育分野もAIによって変わってきていますよね。学生は質問の答えをすぐに見つけたり、情報を簡単に検索できたりしますし、先生も自動採点などでサポートされています。でも、AIに頼りすぎると、自分で考える力や創造性が下がってしまうかもしれません。 |
田中さん | Chính xác. Còn trong y tế, AI hỗ trợ chẩn đoán hình ảnh rất tốt. Nhưng nếu dữ liệu không chính xác, hậu quả có thể ảnh hưởng nghiêm trọng, trực tiếp đến sức khỏe. そのとおりです。医療の分野では、AIは画像診断を非常によくサポートしてくれますが、もし入力されるデータが正確でなければ、健康に悪い影響を及ぼす結果になる可能性があります。 |
Namさん | Đâu chỉ có thế, vấn đề lừa đảo sử dụng AI như Deepfake, Chatbot cũng không hề ít mà ngày càng phổ biến và khó kiểm soát. それだけじゃなくてディープフェイクやのチャットボットなどAIを使った詐欺の問題も増えているようです。 Chị nghĩ trong tương lai gần, AI sẽ thay đổi xã hội chúng ta như thế nào? 田中さんは、近い将来AIが社会をどう変えると思いますか? |
田中さん | Chị nghĩ ai trong chúng ta cũng đều có thể dự đoán được tình hình sắp tới. Nhưng sẽ tùy quốc gia và con người nơi đó sử dụng AI nhiều cho mục đích xấu hay tốt mà tình hình sẽ khác nhau. Em thì sao? 誰でもある程度は今後の状況を予測できると思いますが、それぞれの国や、その国の人々がAIを良い方向に使うのか、それとも悪い方向に使うのかによって、結果は変わってくると思います。ナムさんはどう思いますか? |
Namさん | Em nghĩ AI sẽ trở thành một phần không thể thiếu trong dù là học tập hay công việc hàng ngày. 僕は、AIは今後、学習でも仕事でも日常生活に欠かせないものになると思います。 Các chính phủ phải nhanh chóng xây dựng luật quản lý chặt chẽ việc sử dụng trí tuệ nhân tạo và bản thân mỗi người đều nên biết rõ mặt lợi – hại để tận dụng thế mạnh, đồng thời tránh những hệ quả không tốt từ AI. だからこそ、各国の政府はAIの使い方に関する厳しい法律を早く整備すべきだし、私たち一人ひとりもAIのメリットとデメリットをよく理解して、その強みを活かしながら、悪い影響を避ける努力が必要だと思います。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | đánh giá | 評価 |
2 | cơ hội | チャンス/機会 |
3 | y tế | 医療 |
4 | nguy cơ | 危険性/リスク |
5 | nhập liệu | データ入力 |
6 | thiết kế đồ họa | グラフィックデザイン |
7 | lực lượng lao động | 労働力 |
8 | kiểm soát | 管理/制御 |
9 | chấm bài | 採点 |
10 | tư duy | 思考 |
11 | chẩn đoán | 診断 |
12 | tận dụng | 活用 |