会話例.
生産部 Anさん |
Chào anh Saito và các anh chị đại diện phòng nhân sự. Tôi là An, đến từ phòng sản xuất. 斎藤さん、人事部の皆様、こんにちは。生産部のアンと申します。 Hôm nay, phòng sản xuất xin phép được tổ chức buổi làm việc cùng các anh chị để thảo luận về vấn đề tăng ca sản xuất, đặc biệt là ca tối. 本日、製造部は残業について、特に夜間勤務の問題について話し合うために、皆さんとの会議を開催させていただきます。 |
斉藤社長 | Vâng, xin mời anh An tiếp tục trình bày. はい、アンさん、どうぞ説明を続けてください。 |
生産部 Anさん |
Tôi xin phép được trình bày tiếp ạ. 引き続きご説明させていただきます。 Thực tế thì lượng đơn đặt hàng, đặc biệt là vào những dịp cuối năm như thế này đang tăng cao. 実際、特にこのような年末の時期には、注文量が増加しています。 Với số lượng công nhân và thời gian làm việc hiện tại, chúng tôi e rằng không thể đáp ứng đủ nhu cầu, cũng như bàn giao sản phẩm đúng thời gian quy định. 現在の作業員数と勤務時間では、私たちは需要を十分に満たすことや、規定の納期に製品を引き渡すことが難しいと懸念しています。 Sau khi cân nhắc và nghiên cứu nhiều phương án, ban sản xuất đề xuất việc triển khai tăng ca sản xuất, đồng thời tổ chức thêm một ca làm việc vào buổi tối ạ. 多くの方法を検討・調査した結果、生産部としては、残業体制の導入とともに、夜間シフトを追加することを提案いたします。 |
人事部 Tâmさん |
Đối với việc tăng ca sản xuất, với đặc thù là công ty may mặc với hầu hết nhân viên là nữ giới, liệu các chị em có đồng ý tăng ca không ạ? 生産の残業に関してですが、当社は縫製業であり、社員のほとんどが女性ですので、女性社員の皆さんが残業に同意してくださるかどうかが気がかりです。 Vì nếu tăng ca thì sẽ ảnh hưởng đến sinh hoạt gia đình nên tôi nghĩ một số chị em sẽ không đồng tình đấy. 残業となると家庭の生活にも影響が出るため、反対する方もいるのではないかと考えています。 Còn riêng đối với việc triển khai thêm ca tối, theo luật pháp quy định về thời gian làm việc tối trong ngày và cũng để đảm bảo sức khỏe cho người lao động, phòng nhân sự kiến nghị ban sản xuất nên có kế hoạch cụ thể và hợp lý về việc phân ca ạ. また、夜間シフトの追加に関してですが、法令で定められた夜間労働時間の規制や従業員の健康確保の観点から、人事部としては、生産部に具体的かつ合理的なシフト配分計画を立てていただきたいと考えております。 |
生産部 Anさん |
Đối với việc tăng ca sản xuất, chúng tôi đã tổ chức lấy ý kiến sơ bộ của các chị em trong ban. 生産の残業についてですが、私たちは部内の女性社員に対して事前に意見を取りまとめました。 Hầu hết mọi người đều mong muốn được tăng ca từ 1-2 giờ mỗi ngày để có thể kiếm thêm thu nhập, trang trải cho mùa Tết sắp đến ạ. ほとんどの方が、収入を増やして来たるお正月に備えたいという理由で、1日1~2時間の残業を希望しているとのことです。 Đối với việc triển khai thêm ca tối, chúng tôi sẽ nghiên cứu kế hoạch phân ca cụ thể và cũng rất mong được tiếp tục nhận được những ý kiến đóng góp từ phía phòng nhân sự. 夜間シフトの導入については、具体的なシフト計画を検討する予定です。また、人事部の皆様から引き続きご意見をいただければ幸いです。 |
斎藤社長 | Đối với cả hai vấn đề này, như anh An đã trình bày, nếu các anh chị em trong ban sản xuất đã đồng tình với việc tăng ca thì chúng ta sẽ ưu tiên triển khai vấn đề này trước. この両方の問題についてですが、アンさんが説明されたように、生産部の皆さんが残業に同意されているのであれば、まずはこの問題の実施を優先することにしましょう。 Tuy nhiên, tôi đề nghị ban sản xuất cũng nên có kế hoạch tăng ca cụ thể để đảm bảo cân đối thời gian làm việc của mọi người, cũng như giúp bộ phận tài chính dễ dàng kiểm soát được chi phí nhân công. ただし、生産部には具体的な残業計画を立てていただき、全員の勤務時間のバランスを確保するとともに、財務部門が人件費を管理しやすくなるようにしていただきたいと思います。 Về vấn đề còn lại, chúng ta sẽ tổ chức thảo luận sau khi ban sản xuất có phương án cụ thể. 残りの問題については、生産部から具体的な方針が出た後に議論を行うことにしましょう。 |
生産部 Anさん |
Vâng, tôi hiểu rồi ạ. はい、承知しました。 Vậy ban sản xuất sẽ triển khai làm việc trực tiếp với các phòng ban liên quan để nhanh chóng triển khai kế hoạch tăng ca sản xuất. それでは、生産部としては、迅速に生産残業計画を実施するため、関連部門と直接連携して進めてまいります。 Đồng thời, chúng tôi cũng sẽ nhanh chóng hoàn thiện bản kế hoạch phân ca để có thể thảo luận chi tiết trong buổi làm việc tiếp theo. 併せて、次回の打ち合わせで詳細に議論できるように、シフト計画も早急に完成させる予定です。 Rất mong các anh chị tiếp tục giúp đỡ ạ. 引き続き、ご支援のほどよろしくお願いいたします。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | tăng ca sản xuất | 生産残業 |
2 | ca tối | 夜勤 |
3 | số lượng đơn đặt hàng | 注文量 |
4 | số lượng công nhân | 作業員数 |
5 | ngành may mặc | 縫製業 |
6 | thời gian làm việc buổi tối | 夜間労働時間 |
7 | phân ca | シフト配分 |
8 | chi phí nhân công | 人件費 |
9 | cắt giảm chi phí nhân công | 人件費削減 |
10 | phòng ban liên quan | 関連部門 |