会話例.
田中さん | Mời anh Nam báo cáo tiến độ dự án phát triển phần mềm anh đang phụ trách. ナンさんが担当されしているソフトウェア開発におけるプロジェクトの進捗状況について報告していただけますか。 |
Namさん | Dạ vâng, hiện tại thì nhóm vẫn đang triển khai theo đúng kế hoạch và hoàn thành được khoảng 70% rồi ạ. はい、現在プロジェクトは計画通りに進行しており、約70%が完了しております。 Tuy nhiên, chúng tôi đang gặp một số vấn đề nhỏ liên quan đến việc liên kết ứng dụng bên ngoài vào hệ thống. しかし、外部のアプリケーションをシステムに連携にすることに関する、いくつかの小さな問題に直面しております。 |
田中さん | Cụ thể là vấn đề gì vậy? 具体的にどのような問題がありますか。 |
Namさん | Vâng, thực tế thì chúng ta đã liên kết ứng dụng này vào môi trường kiểm thử, nhưng ứng dụng vẫn chưa chạy được ạ. 実際にこのアプリケーションをテスト環境に組み込みましたが、まだ動作しておりません。 Chúng tôi đã liên hệ và phối hợp với công ty cung cấp ứng dụng để giải quyết vấn đề này. アプリケーションを提供している会社と連絡を取り合って、問題解決に協力してもらっています。 Dự kiến trong một hoặc hai ngày tới sẽ hoàn thiện ạ. 1日か2日以内に完了する予定です。 |
田中さん | Nếu như thế thì có ảnh hưởng đến tiến độ chung của dự án không? それでは、プロジェクトの全体の進行に影響はありますか。 |
Namさん | Tôi nghĩ là không sao đâu ạ. 問題ないかと思います。 Nhóm đang triển khai đồng thời nên sẽ đảm bảo được tiến độ ạ. プロジェクトは同時進行しているため、スケジュールは守られるかと思います。 |
田中さん | Vậy thì tốt quá! それは良かったです。 |
Namさん | Về chức năng hiện tại nhóm đang phát triển đồng thời, đó là chức năng có ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo. 現在、私たちのチームが同時に開発している機能は人工知能技術を応用した機能です。 Nếu tôi không nhầm thì đây là dự án phát triển phần mềm đầu tiên của công ty có ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo 私が間違っていなければ、これは会社で初めて人工知能技術を応用したソフトウェア開発プロジェクトです。 |
田中さん | Đúng vậy. Hiện nay, các nước phát triển đang chạy đua trong việc phát triển và ứng dụng công nghệ AI. そうですね。現在、先進国ではAI技術の開発と応用において競争が激化しています。 Đây chính là thách thức nhưng cũng là cơ hội cho công ty chúng ta nếu chúng ta ứng dụng thành công công nghệ này. これは挑戦であり、同時にこの技術を成功させれば、私たちの会社にとって大きなチャンスとなります。 |
Namさん | Vậy thì tôi cũng sẽ phổ biến thông tin này cho các thành viên trong nhóm để mọi người có động lực hơn trong công việc. その情報をチームメンバーに共有し、仕事へのモチベーションを高めるようにします。 |
田中さん | Được vậy thì tốt quá! Tôi trông chờ vào nhóm của anh Nam đấy nhé. それは素晴らしいですね。ナンさんのチームに期待しています。 Tôi tin chắc rằng công ty chúng ta sẽ có nhiều dự án mới và thú vị hơn nữa nếu thành công trong dự án lần này. 今回のプロジェクトが成功すれば、私たちの会社にはさらに多くの新しく、興味深いプロジェクトが待っていると思っています。 |
Namさん | Vâng ạ. Chúng tôi sẽ cố gắng. はい、頑張ります。 |
田中さん | Nếu trong quá trình triển khai nếu có thay đổi hoặc vấn đề gì vướng mắc thì hãy báo cáo sớm nhất có thể cho tôi. 途中で何か変更点又は問題がありましたら、できるだけ早く私に報告してください。 |
Namさん | Vâng thưa anh. はい、承知しました。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | báo cáo | 報告 |
2 | tiến độ | 進捗 |
3 | dự án | プロジェット |
4 | bên thứ ba | 第三者 |
5 | nhà cung cấp dịch vụ | サービス提供事業者 |
6 | liên kết | 連携する |
7 | ngoại bộ | 外部 |
8 | nội bộ | 内部 |
9 | phát triển phần mềm | ソフトウェア開発 |
10 | trí tuệ nhân tạo | 人工知能 |