会話例
Yukiさん | Chào bạn. Tên bạn là gì ? こんにちは。あなたのお名前は何ですか? |
Minhさん | Em chào anh. Tên em là Phạm Ngọc Minh. 初めまして。Pham Ngoc Minhと申します。 Năm nay em 25 tuổi. 今年、25歳です。 |
Yukiさん | Bạn đã từng tốt nghiệp đại học gì ? どこの大学を卒業されましたか? |
Minhさん | Em đã từng tốt nghiệp trường kinh tế. 経済大学を卒業しました。 Và em cũng đã từng đi Nhật. また、私は日本に行ったことがあります。 |
Yukiさん | Bạn có thể nói tiếng Anh không ? Yukiさんは英語を話せますか? |
Minhさん | Dạ, không. Em chỉ biết nói tiếng Nhật thôi. いいえ。私は日本語しか話せません。 |
Yukiさん | Bạn có thể sử dụng máy tính không ? パソコンは使えますか? |
Minhさん | Dạ, có ạ. はい、できます。 |
Yukiさん | ở Việt Nam, bạn đã từng có kinh nghiệm làm việc ở công ty Nhật chưa ? ベトナムで日系の会社で働いた経験はありますか? |
Minhさん | Dạ, chưa ạ. いいえ。まだありません。 Vì em vừa mới về nước nên chưa từng làm việc tại công ty nào. まだ帰国したばかりのため、そのような会社で働いたことはありません。 |
Yukiさん | Ưu điểm và nhược điểm của bạn là gì ? あなたの長所と短所を教えてください。 |
Minhさん | Nhược điểm của em là tính hay lo lắng. Đặc biệt, khi mới bắt đầu công việc, em luôn cố gắng chuẩn bị thật sớm để khi bắt tay vào làm việc không bị trễ. 私の短所は、心配性なところです。特に初めての仕事に取り組む際は、常に早めの準備をし、実際に仕事に着手するのに遅れないように心がけています。 Ưu điểm của em là tính trách nhiệm. Ngay cả những lúc đối mặt với khó khăn, em cũng quyết không từ bỏ, cố gắng hoàn thành đến cuối cùng. 私の長所は、責任感があるところです。困難に直面しても決して投げ出さずにやり遂げます。 |
Yukiさん | Lý do bạn mong muốn làm việc ở công ty chúng tôi là gì ? 当社を志望した理由は何ですか? |
Minhさん | Vì em muốn vận dụng tiếng Nhật đã học ở trường đại học và muốn thử sức ở một môi trường mới. 大学で専攻した日本語を活かして、新しい環境で挑戦したいからです。 |
Yukiさん | Bạn đã kết hôn chưa ? 結婚されていますか? |
Minhさん | Dạ, em chưa kết hôn. いいえ。まだ結婚していません。 |
Yukiさん | Từ nhà bạn đến đây mất bao nhiêu lâu ? 家からここまでどのぐらいかかりますか? |
Minhさん | Từ nhà em đến đây mất khoảng 20 phút bằng xe máy. 家からここまでバイクで20分ぐらいかかります。 |
Yukiさん | Vậy à. Bạn muốn làm công việc thế nào, mức lương bao nhiêu ? そうですか、Minhさんはどのような職種を希望していますか?また給与はどのくらいを希望していますか? |
Minhさん | Nguyện vọng của em là muốn làm công việc có sử dụng tiếng Nhật, ví dụ như: biên phiên dịch, trợ lý,… .Mức lương mong muốn của em là 15 triệu đồng. 私の志望は翻訳、通訳又はアシスタントのような日本語を使う仕事を行いたいです。希望する給与は1500万ドンです。 |
Yukiさん | Khi nào thì bạn có thế bắt đầu công việc. いつから働き始められますか? |
Minhさん | Em có thế bắt đầu công việc từ tuần sau. 来週から働き始められます。 |
Yukiさん | Tôi hiểu rồi. Hôm nay, rất cám ơn bạn đã dành thời gian để phỏng vấn. かしこまりました。本日、面接のためにお時間をいただき、ありがとうございました。 Kết quả phỏng vấn sẽ được thông báo trong tuần này. 面接の結果は今週中にご連絡します。 |
Minhさん | Vâng, em cám ơn ạ. Em xin phép. はい、承知しました。ありがとうございました。失礼します。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | tốt nghiệp | 卒業する |
2 | kinh tế | 経済 |
3 | kinh nghiệm | 経験 |
4 | ưu điểm | 長所 |
5 | nhược điểm | 短所 |
6 | tính hay lo lắng | 心配性 |
7 | bắt tay vào làm việc | 仕事に着手する |
8 | tính trách nhiệm | 責任感がある |
9 | khó khăn | 困難 |
10 | vận dụng | 活かす |
11 | thử sức | 挑戦する |
12 | nguyện vọng | 志望 |
13 | Mức lương mong muốn | 希望給与 |