会話例.
アキさん | Tùng ơi, chị đang lên kế hoạch đi du lịch miền Trung. Tùng さん、私は中部地方への旅行を計画しています。 Mặc dù đã ở Việt Nam hai năm nhưng chị chưa từng ghé thăm miền Trung lần nào cả. ベトナムに2年間住んでいますが、中部地方を訪れたことはまだありません。 |
Tùngさん | Vậy hả chị? Chị định đi vào khoảng thời gian nào? そうなのですか?アキさんはいつごろ行く予定ですか? |
アキさん | Chị dự định sẽ đi vào cuối tháng 9 hoặc đầu tháng 10. 9月末か10月初めに行く予定です。 |
Tùngさん | Ôi, lúc đó miền Trung đã vào mùa mưa rồi đấy chị ạ. ああ、その時期は中部地方はすでに雨季に入ってしまっています。 |
アキさん | Mùa mưa ư? Mùa mưa ở miền Trung có giống như ở Sài Gòn không em? 雨季ですか?中部地方の雨季はサイゴンのそれと同じですか? |
Tùngさん | Thật ra thì cách đây 2 năm em đã từng đi Huế vào đúng mùa mưa. 実は2年前に雨季のフエを訪れたことがあります。 Nếu em nhớ không nhầm thì vào khoảng đầu tháng 10. もし間違いなければ、それは10月初めごろでした。 Mùa mưa ở Huế không giống như ở Sài Gòn chỉ mưa khoảng 30 phút đến 1 giờ hằng ngày, mà ở đấy mưa không ngừng nghỉ cả ngày luôn đấy chị. フエの雨季はサイゴンのように毎日30分から1時間だけ雨が降るわけではなく、一日中ずっと雨が降り続けます。 |
アキさん | Nếu vậy thì có đi tham quan ở đâu được không hả em? それなら、どこか観光に行ける場所はありますか? |
Tùngさん | Chị có thể ghé thăm các điểm tham quan trong nhà như Bảo tàng Chăm ở Đà Nẵng, hoặc các trung tâm mua sắm và giải trí. ダナンのチャンパ博物館や、ショッピングセンターやエンターテインメント施設など、屋内の観光スポットを訪れることができます。 Không nhất thiết phải ở trong nhà mà chẳng hạn như ở Huế thì chị cũng có thể tham quan Đại Nội và các lăng tẩm bằng xe điện có mái che nữa đấy ạ. 必ずしも屋内でなくても、例えばフエでは、王宮や陵墓を屋根付きの電動カートで見学することもできますよ。 |
アキさん | Ồ, hèn gì chị thấy giá vé máy bay và khách sạn vào khoảng thời gian này khá rẻ. なるほど、それでこの時期の航空券やホテルの料金はとても安いのですね。 |
Tùngさん | Đúng rồi đấy ạ. Lúc đó cũng là mùa thấp điểm của du lịch miền Trung. そうですね。その時期は中部地方の観光におけるオフシーズンでもあります。 Tuy di chuyển có phần vất vả nhưng bù lại thì cũng tiết kiệm được một phần chi phí chị nhỉ. 移動は少し大変かもしれませんが、その分費用を節約できますね。 |
アキさん | Ngoài các địa điểm tham quan thì em đã làm gì khi ở Huế hả Tùng? 観光地以外では、Tùngさんはフエで何をしましたか? |
Tùngさん | Thật ra thì trong chuyến du lịch lần đó, em đã dùng phần lớn thời gian để ghé qua các quán cà phê nổi tiếng ở Huế chị ạ. 実はその旅行の際は、時間を使ってフエの有名なカフェを巡りました。 Ở Huế có rất nhiều quán cà phê được cải tạo từ các ngôi nhà cổ, hoặc được xây dựng theo phong cách gần gũi với thiên nhiên. フエには、古民家を改装したカフェや、自然に近いスタイルで建てられたカフェがたくさんあります。 Thưởng thức ly cà phê nóng trong không gian đấy thích lắm chị ạ. そういった空間で温かいコーヒーを楽しむのはとても素敵ですよ。 |
アキさん | Ồ, hay quá! わあ、素敵ですね! Nếu em còn giữ tên và địa chỉ các quán đó thì cho chị xin nhé! もしそのカフェの名前や住所を覚えていたら、教えてください! |
Tùngさん | Tất nhiên là được rồi chị! もちろん、いいですよ! Em sẽ gửi qua tin nhắn cho chị sau nhé. 後でメッセージで送りますね。 Chị nhớ chuẩn bị áo mưa, ủng và các vật dụng khác thật kỹ để tránh bị mưa ướt nhé. 雨に濡れないように、レインコートや長靴、その他の必要なものをしっかり準備しておいてください。 Đừng quên mang theo thuốc cảm, vì đi du lịch vào mùa đấy có khả năng cao sẽ phải dầm mưa cả ngày nên rất dễ bị cảm. 風邪薬も忘れずに持っていってくださいね。その時期の旅行は一日中雨に当たることが多く、風邪をひきやすいので。 |
アキさん | Tùng chu đáo quá! Tùngさん、本当に気が利くね! Chị cảm ơn em nhiều nhé! 本当にありがとう! |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | mùa mưa | 雨季 |
2 | mùa khô | 乾季 |
3 | xe điện có mái che | 屋根付きの電動カート |
4 | mùa cao điểm | ピークシーズン |
5 | mùa thấp điểm | オフシーズン |
6 | ngôi nhà cổ | 古民家 |
7 | ủng | 長靴 |
8 | áo mưa | レインコート |
9 | thuốc cảm | 風邪薬 |
10 | chu đáo | 気が利く |
11 | bảo tàng Chăm | チャンパ博物館 |