【第28話】 就職フェアでの交流・Giao lưu tại ngày hội việc làm

会話例.

鈴木さん Xin chào! Tôi thấy bạn đang xem qua các sản phẩm thiết kế của công ty chúng tôi.
こんにちは!私の会社のデザイン製品を見ているようですね。
Bạn có phải là sinh viên thiết kế không?
あなたはデザイン専攻の学生ですか?
Xuânさん Chào anh, đúng vậy ạ.
こんにちは、そうです。
Em đang là sinh viên năm cuối khoa Thiết kế đồ họa.
私はグラフィックデザイン学部の最終学年の学生です。
Em rất hứng thú với những mẫu thiết kế độc đáo như này.
このようなユニークなデザインにとても興味があります。
Công ty mình chuyên về thiết kế nội thất anh nhỉ?
会社はインテリアデザインを専門としていますか?
鈴木さん Đúng rồi. Công ty anh chuyên về thiết kế nội thất nhà ở, văn phòng và các cửa hàng kinh doanh.
はい。私の会社は住宅、オフィス、商業施設のインテリアデザインを専門としています。
Trụ sở chính của công ty đặt tại Tokyo và ở Việt Nam hiện tại công ty đang có 3 văn phòng trưng bày sản phẩm và 2 trung tâm thiết kế và gia công.
会社の本社は東京にあり、ベトナムには現在、3つの製品展示オフィスと2つのデザイン・加工センターがあります。
Xuânさん Vậy thì các sản phẩm của công ty cũng được bày bán ở cả thị trường Việt Nam hả anh?
そうですか、会社の製品はベトナム市場でも販売されていますか?
鈴木さん Đúng rồi em. Lúc trước thì công ty chỉ thiết kế và gia công ở Việt Nam, và bày bán tại thị trường Nhật.
そうです。以前は、ベトナムはデザインと加工のみを行い、日本市場でのみ販売していました。
Nhưng những năm gần đây, nhận thấy nhu cầu sử dụng nội thất nước ngoài của Việt Nam đang tăng cao nên công ty quyết định mở bán ở cả thị trường Việt Nam nữa em ạ.
しかし、近年ベトナムでの海外家具の需要が高まっているため、ベトナム市場でも販売を開始することにしました。
Vì thế nên công ty cũng đang mong muốn tuyển dụng các bạn sinh viên Việt Nam cho vị trí thiết kế đấy em.
そのため、会社はベトナムの学生をデザイン職として採用したいと考えています。
Xuânさん Về mảng nội thất thì em chưa có cơ hội được tiếp xúc, nhưng nghe anh giới thiệu thì em cũng rất muốn được thử sức trong mảng thiết kế này.
インテリアの分野はまだ経験がありませんが、あなたの話を聞いて、このデザイン分野で挑戦してみたいと思います。
Anh cho em hỏi là công ty có tổ chức các chương trình đào tạo cho nhân viên mới không ạ?
会社には新入社員のためのトレーニングプログラムはありますか?
鈴木さん Có đấy em. Tất cả nhân viên mới ở công ty anh đều được tham gia khóa đào tạo cơ bản.
はい、ありますよ。私の会社では、全ての新入社員が基本的なトレーニングプログラムに参加します。
Ngoài ra, đối với bộ phận thiết kế thì một số nhân viên còn được tham gia khóa đào tạo nâng cao chuyên môn tại trụ sở tổng công ty ở Nhật nữa đấy em.
さらに、デザイン部門の一部の社員は、日本の本社で専門技術の高度なトレーニングプログラムに参加する機会もありますよ。
Xuânさん Ồ hay quá anh nhỉ. Thế còn về các yêu cầu ứng tuyển thì thế nào hả anh?
それは素晴らしいですね。では、応募要件についてはどのようになっていますか?
鈴木さん Em đã từng làm việc với các công cụ thiết kế nào nhỉ?
あなたはどのデザインツールを使ったことがありますか?
Xuânさん Em thường sử dụng các phần mềm chỉnh sửa như Photoshop.
私は通常、Photoshopのような編集ソフトウェアを使用しています。
Ngoài ra, em cũng đang nghiên cứu thêm về các công cụ khác như SketchUp và AutoCAD để mở rộng kỹ năng của mình.
また、自分のスキルを広げるために、SketchUpやAutoCADなどの他のツールについても勉強しています。
鈴木さん Tốt lắm! Đó cũng chính là những công cụ cơ bản mà công ty đang yêu cầu phía ứng viên phải sử dụng được.
素晴らしいです!それらはまさに当社が応募者に求めている基本的なツールです。
Nếu được thì em hãy để lại địa chỉ email, anh sẽ gửi thông tin tuyển dụng cụ thể cho em.
よろしければ、メールアドレスを教えていただければ具体的な採用情報をお送ります。
Hoặc em có thể gửi portfolio của mình trực tiếp vào địa chỉ email của anh.
また、あなたのポートフォリオを私のメールアドレスに直接送ってもらっても構いません。
Nếu thông tin của em đạt yêu cầu, bên anh sẽ liên hệ sắp xếp lịch phỏng vấn.
あなたの情報が要件を満たしていれば、当社から連絡して面接の日程を調整します。
Xuânさん Cảm ơn anh. Em sẽ chuẩn bị và gửi thông tin sớm nhất có thể.
ありがとうございます。私は準備をして、できるだけ早く情報を送ります。
鈴木さん Có gì thắc mắc em cứ thoải mái liên hệ vào email của anh nhé.
何か質問があれば、遠慮なく私のメールに連絡してくださいね。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 thiết kế đồ họa グラフィックデザイン
2 thiết kế nội thất インテリアデザイン
3 bộ phận thiết kế デザイン部門
4 độc đáo ユニークな
5 cửa hàng kinh doanh 商業施設
6 trưng bày sản phẩm 製品展示
7 công cụ ツール
8 phần mềm chỉnh sửa 編集ソフトウェア
9 công cụ thiết kế デザインツール
10 kiến trúc sư 建築家
11 hứng thú 興味がある
12 gia công 加工