【第27話】会議室変更相談・Trao đổi về việc thay đổi phòng họp nội bộ

会話例.

田中さん Chào chị Lan, tôi là Tanaka từ bộ phận kỹ thuật.
こんにちは、ランさん。私は技術部の田中です。
Tôi có thể thảo luận với chị một xíu về lịch sử dụng phòng họp được không ạ?
会議室の使用スケジュールについて少し相談してもよろしいですか?
Lanさん Chào anh Tanaka, có gì thì anh cứ nói nhé, em sẵn sàng hỗ trợ ạ.
田中さん、こんにちは。何かございましたら遠慮なくお話しください。サポートいたします。
田中さん Thật ra thì 15 giờ chiều thứ năm đến đây, bộ phận kỹ thuật sẽ có buổi làm việc cùng với phía đối tác.
実は来週の木曜日の15時から、技術部は取引先との会議を行います。
Số lượng tham dự ban đầu là khoảng 10 người nên tôi đã đặt phòng họp số 3 ở tầng 5.
最初は約10人の参加を見込んでいたので、5階の会議室3を予約しました。
Tuy nhiên, vì có một số vấn đề vừa mới phát sinh nên thành phần tham dự bị thay đổi.
しかし、新たに発生したいくつかの問題により、参加者が変更されました。
Số lượng tham dự cũng tăng thêm so với dự kiến, có thể lên đến 20 người, nên bắt buộc chúng tôi phải điều chỉnh phòng họp để phù hợp số lượng.
予定よりも参加者数が増え、最大で20人になる可能性があるため、会議室の調整が必要になりました。
Theo tôi thấy trên hệ thống thì chị Lan đã đặt phòng họp số 5 ở tầng 6 cho buổi họp nội bộ, nên không biết chị có thể đổi sang phòng số 3 giúp tôi được không ạ?
システムで確認したところ、ランさんは6階の会議室5を内部会議用に予約していますが、会議室3と交換していただけますか?
Lanさん Đúng là bộ phận chúng tôi có cuộc họp bắt đầu từ 14 giờ và sẽ kết thúc vào lúc 15 giờ 30 phút tại phòng số 5.
私たちの部署は、会議室5で14時から15時30分まで会議があります。
Liệu anh Tanaka có thể dời cuộc họp của mình xuống sau thời điểm đó được không ạ?

田中さん、会議をその後に移動することは可能でしょうか?
田中さん Vâng, thật ra tôi cũng có nghĩ đến việc thay đổi thời gian, nhưng vì đây là cuộc họp có sự tham gia của phía đối tác và rất nhiều các thành phần tham gia nên tôi muốn ưu tiên việc thay đổi địa điểm thay vì phải thay đổi thời gian.
はい、実は時間を変更も考えましたが、取引先が参加し、多くの関係者がいるため、時間を変更するより場所を変更することを優先したいと思います。
Rất mong chị Lan thông cảm ạ.
ランさんのご理解をお願いします。
Lanさん À, thật ra bên em chỉ có 12 người tham dự, nên mặc dù hơi chật một xíu nhưng vẫn có thể tổ chức ở phòng số 3 được.
はい、実は私たちの参加者は12人だけなので、少し狭くなりますが、会議室3で開催することは可能です。
Nhưng không biết hiện tại, phòng số 3 có còn trống lịch từ 14 giờ không nhỉ?
しかし、現在、会議室3が14時から空いているかどうかは分かりませんよね?
田中さん Lúc nãy tôi có kiểm tra trên hệ thống thì vẫn còn trống đấy chị ạ.
さっきシステムで確認したところ、まだ空いていますよ。
Lanさん Ồ vậy thì tốt quá!
それは良かったです!
Vậy thì bây giờ em sẽ hủy đặt phòng ở phòng số 5 và đặt lại ở phòng số 3.
それでは、会議室5の予約をキャンセルして、会議室3を予約し直します。
Anh Takana kiểm tra hệ thống xem phòng số 5 đã được mở hay chưa để đặt lịch anh nhé.
田中さん、会議室5が空いているかシステムで確認して、予約をお願いしますね。
田中さん Tôi cũng vừa mới hủy đặt phòng ở phòng số 3, chị Lan xem thử đã đặt phòng lại được chưa ạ?
私もちょうど会議室3の予約をキャンセルしました。ランさん、新しく予約できたか確認してもらえますか?
Lanさん Vâng, được rồi anh ạ.
はい、大丈夫です。
田中さん Thật may quá! Cảm ơn chị rất nhiều!
本当に良かったです!ありがとうございます!

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 phòng họp 会議室
2 đặt phòng 部屋を予約する
3 đối tác 先方、取引先
4 đặt chỗ 場所を予約する
5 thay đổi thông tin 情報変更
6 hủy đặt chỗ 予約キャンセル
7 cuộc họp nội bộ 内部会議
8 số lượng tham dự 参加者数
9 thành phần tham dự 参加メンバー
10 hệ thống đặt chỗ 予約システム