会話例
| Linhさん | Chào anh Suzuki. 鈴木さん、こんにちは。 Anh đã ăn sáng chưa ? 朝ごはんは食べましたか? |
| 鈴木さん | Chưa, tôi chưa ăn sáng. いいえ、まだ朝ごはんを食べていません。 |
| Linhさん | Anh có muốn ăn thử bánh mì không? バインミーを食べてみませんか? |
| 鈴木さん | Bánh mì hả? バインミーですか? Tôi đã từng nghe tên món này rồi nhưng chưa từng ăn. 食べ物の名前は聞いたことがありますが、食べたことがありません。 |
| Linhさん | Bánh mì là món ăn sáng quen thuộc của người Việt Nam. バインミーはベトナム人にとってお馴染みの朝ごはんです。 |
| 鈴木さん | Vậy à. Giống như cơm nắm của người Nhật vậy nhỉ. そうですか。日本のおにぎりみたいですね。 |
| Linhさん | Đúng rồi đấy ạ. そうですよ。 |
| 鈴木さん | Thế trong bánh mì có gì? バインミーの中身は何ですか? |
| Linhさん | Trong bánh mì có rất nhiều nguyên liệu. バインミーの中身には色々な材料が入ります。 Thịt, trứng, pate, chả, rau thơm, tương ớt,… 肉、卵、パテ、つくね、香草、チリソースなどです。 |
| 鈴木さん | Nhiều thứ nhỉ. Thế có chan nước xốt không? 色々入りますね。ソースをかけますか? |
| Linhさん | Có chứ. Có rất nhiều nước xốt khác nhau. はい、かけますよ。色々なソースがあります。 Tùy công thức của tiệm bánh mì. バインミー屋さんのレシピによります。 |
| 鈴木さん | Vậy à. Thế bánh mì này em đã mua ở đâu? そうですか。このバインミーはどこで買いましたか? |
| Linhさん | Em mua ở tiệm bánh mì vỉa hè. 道端のバインミー屋さんで買いました。 Cũng có nhiều tiệm bánh mì lớn nhưng những tiệm bánh mì vỉa hè rẻ hơn nhiều. 大きいバインミー屋さんもありますが、道端のバインミー屋さんの方が安いです。 |
| 鈴木さん | Bánh mì có cay không. Tôi không ăn được đồ cay. バインミーは辛いですか?私は辛い物が食べられません。 |
| Linhさん | Không sao. Nếu không ăn được đồ cay thì khi đến mua bánh mì, anh hãy nói với nhân viên là “Không cay”. 大丈夫です。辛い物が食べられない場合は、バインミーを注文するとき、店員に「辛い物はなし」と言ってください。 |
| 鈴木さん | Tôi hiểu rồi. Lần tới tôi sẽ thử đi mua. わかりました。今度買ってみます。 |
覚えるべき単語
| # | ベトナム語 | 日本語 |
|---|---|---|
| 1 | ăn sáng | 朝ごはんを食べる |
| 2 | món ăn sáng | 朝食 |
| 3 | món phụ | 副菜 |
| 4 | món ăn vặt | おやつ |
| 5 | quen thuộc | 馴染みのある |
| 6 | nguyên liệu | 食材 |
| 7 | pa-tê | パテ |
| 8 | chả | つくね |
| 9 | rau thơm | 香草 |
| 10 | tương ớt | チリソース |
| 11 | nước xốt | ソース |
| 12 | công thức (nấu ăn) | (料理の)レシピ |
| 13 | vỉa hè | 道端 |
| 14 | tiệm | 店 |
| 15 | đồ cay | 辛い物 |
| 16 | đồ chua | 酸っぱい物 |
| 17 | chan | (ソースを)かける |
| 18 | nhân | 中身 |
