会話例. 健太さん Long ơi, cứu anh với! Cuối tuần này anh ra mắt gia đình bạn gái rồi, hồi hộp quá! ロンさん、助けてください!今週末、彼女の家族に初めて挨拶することになって、すごく緊張しています! Longさん Ồ, thật à? Hình như bạn gái anh là người miền Bắc hả
続きを読む【第101話】Đá cầu‐Trò chơi dân gian Việt Nam・ベトナムの民間遊び「Đá cầu」
会話例. ハタケさん Ô, Minh ơi! Cái này là gì thế? Trông lạ quá! おお、ミンさん!これは何ですか?なんだか珍しいですね! Minhさん Đây là quả cầu đấy anh. これはquả cầu(クアカウ)ですよ! Anh đã bao giờ nghe về đá cầu – một trò chơi dân gian của Việt
続きを読む【第20課】顔の部位・Bộ phận trên mặt
単語たんごから始はじめましょう! 会話かいわを勉強べんきょうしましょう! もっと練習れんしゅうしましょう! 穴あなに適切てきせつに埋うめてください。 ① Hãy đánh_ _ trước khi đi ngủ. 寝ねる前まえに、_ _を 磨みがきましょう。 ②Hãy nhai kỹ bằng _ _ trong khi ăn. 食たべるとき、_ _でよく噛かみましょう。 ③Hãy
続きを読む【第19課】人の体・Cơ thể con người
単語たんごから始はじめましょう! 会話かいわを勉強べんきょうしましょう! Nam Cậu thuận tay nào? どちらの手てが利きき手てですか? Miki Tớ thuận tay phải. Còn cậu thì sao? 私わたしは右みぎ利ききです。あなたはどうですか? Nam Tớ thuận tay phải, nhưng có thể dùng đũa bằng ta
続きを読む【第18課】昆虫・Côn trùng
単語たんごから始はじめましょう! 会話かいわを勉強べんきょうしましょう! 会話例かいわれい Nam Cậu có thích bướm không? あなたはチョウが好すきですか? Miki Tớ thích bướm vì chúng có nhiều màu sắc. チョウが好すきです。色いろがたくさんありますから。 Nam Tớ thích k
続きを読む【第17課】野生の動物・Động vật hoang dã(その2)
単語たんごから始はじめましょう! 会話かいわを勉強べんきょうしましょう! Nam Cậu có biết con khỉ thường ăn gì và ở đâu không? サルが普段ふだん何なにを食たべて、どこに住すんでいるか知しっていますか? Miki Mình biết. Con khỉ ở trên cây và thường ăn chuối. 知しっています。猿さ
続きを読む【第16課】野生の動物・Động vật hoang dã(その1)
単語たんごから始はじめましょう! 会話かいわを勉強べんきょうしましょう! Nam Bạn có nhìn thấy con vật nào không? 何なにかの動物どうぶつが見みえますか? Miki Mình thấy có con sư tử và con voi. ライオンと象ぞうが見みえます。 Nam Có tất cả bao nhiêu con? 全部ぜんぶで何頭なんとうい
続きを読む【第15課】動物の鳴き声・Tiếng kêu của động vật
単語たんごから始はじめましょう! 会話かいわを勉強べんきょうしましょう! Nam Bạn có nuôi mèo không? あなたは猫ねこを飼かっていますか? Miki Không, mình chỉ nuôi chó thôi. ううん、犬いぬしか飼かっていません。 Nam Bạn nuôi mấy con chó? 犬いぬを何匹なんびき飼かっていますか? Miki Mình nuô
続きを読む【第14課】農場での動物・Động vật ở nông trại
単語たんごから始はじめましょう! 会話かいわを勉強べんきょうしましょう! Nam Cậu vừa đi thăm nông trại hả Miki? 農場のうじょうへ行ってきましたか? Miki Ừ, đúng rồi. Ở đó có rất nhiều động vật. うん、そうです。あそこに動物どうぶつがたくさんいました。 Nam Vậy hả. Có những con
続きを読む【第13課】 ペット・Thú cưng
単語たんごから始はじめましょう! 会話かいわを勉強べんきょうしましょう! Nam Nhà cậu có nuôi thú cưng không? 家いえにペットを飼かっていますか? Miki Có, bố mẹ tớ nuôi một chú chó, nhưng tớ không thích chó. はい、親おやは犬いぬ一匹いっぴき飼かっていますが、犬いぬが好すきではありません。 N
続きを読む