Section No.38 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

38

đỗ
豆(北部) 受かる(北部)
đậu
豆(南部) 受かる(南部)
這う
cố gắng
頑張る、努力する
lý tưởng
理想
sau cùng
最後の
thơ mộng
ロマンチックな
sử dụng
利用する
lần tới
次回
chú
叔父さん
sông
nghe nói
~するそうだ
誰かから聞いた話を表現する際に使用する
người nước ngoài
外国人
cuộc sống
暮らし
tuyển tập
選集

section

38

đỗ đại học
大学に受かる
đậu đại học
大学に受かる
em bé đã biết bò
子供が這えるようになる
cố gắng học
勉強を頑張る
anh ấy là mẫu bạn trai lý tưởng của tôi
彼は私の理想の彼氏である
về sau cùng
1番最後に帰る
cảnh ở đây rất thơ mộng
ここの景色はとてもロマンチックです
có thể sử dụng lại
再利用することができる
lần tới sẽ thảo luận chi tiết
次回に詳細について議論する
chú Nam là em của bố
ナム伯父さんは父の弟である
sông kia rất cạn
その川はかなり浅い
nghe nói ngày mai trời sẽ mưa
明日は雨が降るそうだ
kết hôn với người nước ngoài
外国人と結婚する
cuộc sống ở Việt Nam đã ổn định
ベトナムでの暮らしが安定する
đây là tuyển tập các bài hát tôi yêu thích
こちらは私の好きな曲選集である