【第94話】 ベトナムでの夜の活動・Hoạt động về đêm ở Việt Nam

会話例.

頼さん Chào Bảo, chị đang lên kế hoạch cho chuyến du lịch Việt Nam sắp tới.
Bảoさん、こんにちは。私は今度のベトナム旅行の計画を立てているところです。
Chị đã chọn được các điểm tham quan vào ban ngày rồi, nhưng vẫn chưa biết đi đâu và làm gì vào ban đêm em ạ.
日中の観光スポットはすでに決めましたが、夜はどこへ行って何をするかまだ決めていません。
Baoさん Chị sẽ đi đâu ở Việt Nam vậy ạ?
ベトナムではどこに行く予定ですか?
頼さん Lần này chị sẽ dành 2 ngày ở Hà Nội và 3 ngày còn lại ở thành phố Hồ Chí Minh.
今回はハノイに2日間、そして残りの3日間をホーチミン市で過ごす予定です。
Baoさん Ồ, vậy thì ở Hà Nội, chị có thể đi dạo phố cổ và phố đi bộ quanh Hồ Gươm vào ban đêm.
おお、それならハノイでは、夜に旧市街を散策したり、ホアンキエム湖周辺の歩行者天国を楽しんだりするのがいいですよ。
Ngoài ra thì còn có phố Tạ Hiện. Ở đó có nhiều quán nhậu lề đường bình dân, và nổi tiếng với món nướng bơ đấy chị.
それに、ターヒエン通りもあります。そこには多くの庶民的な路上居酒屋があり、特にバター焼きが有名です。
Ở thành phố Hồ Chí Minh thì lại có phố đi bộ Nguyễn Huệ và phố đêm Bùi Viện tương tự như ở Hà Nội.
ホーチミン市では、ハノイと似たようなグエンフエ歩行者天国やブイヴィエンのナイトストリートもありますよ。
頼さん Có vẻ người Việt Nam dường như rất thích hoạt động về đêm em nhỉ!
ベトナム人は本当に夜の活動が好きみたいですね!
Baoさん Đúng vậy chị ạ.
そうですね。
Có lẽ là vì ở Việt Nam từ trước đến nay, văn hóa cộng động đã ăn sâu vào mỗi người, nên từ giới trẻ cho đến người lớn, đều thích tụ tập, nói chuyện và có các hoạt động tập thể sau giờ làm việc đấy chị ạ.
おそらく、ベトナムでは昔からコミュニティ文化が深く根付いているので、若者から大人まで、仕事が終わった後に集まって話をしたり、集団で活動したりするのが好きなんだと思います。
頼さん Thế thì khi còn ở Việt Nam, em thường làm gì vào ban đêm hả Bảo?
ベトナムにいた頃、夜は普段何をしていましたか、Bảoさん?
Baoさん Em thì hay tụ tập bạn bè ở quán cà phê để tám chuyện, hay thỉnh thoảng thì em lại đi xem các chương trình biểu diễn nghệ thuật ở nhà văn hóa thành phố.
私は友達とカフェで集まっておしゃべりをすることが多かったですが、たまには市文化センターで行われるアートパフォーマンスを見に行くこともありました。
頼さん Nghe qua thì chị tưởng tượng không khí ban đêm ở Việt Nam sẽ nhộn nhịp như các khu phố lớn ở Tokyo như Shibuya hay Shinjuku nhỉ?
聞いたところによると、ベトナムの夜の雰囲気は東京の渋谷や新宿のような賑やかな街並みを想像しますが、合っていますか?
Baoさん Đúng đấy chị. Nhưng khác với các con phố ở Nhật Bản, ở Việt Nam thì ngoài các quán ăn hay quán nhậu, các cửa hàng khác cũng hoạt động đến khuya chị ạ.
そうですね。しかし日本の街と違って、ベトナムでは飲食店や居酒屋だけでなく、他のお店も夜遅くまで営業していますよ。
À, nếu chị dự định khám phá phố đêm ở đây, có vài điều chị nên chú ý đấy.
もしこちらでナイトライフを楽しむつもりなら、いくつか注意してほしいことがあります。
頼さん Ồ, gì thế hả em?
おお、どんなことに気をつければよいですか?
Baoさん Ở phố đêm rất đông người và thường xảy ra trường hợp bị móc túi nên chị phải cẩn thận với túi xách, điện thoại hay các đồ vật có giá trị.
ナイトストリートはとても混雑していて、スリの被害がよくあるので、バッグや携帯電話、貴重品には気をつけてくださいね。
Nếu có ai đó đột nhiên đến đánh giày cho chị, thì chị cũng nên từ chối và bỏ đi nhé.
もし誰かが突然やってきて靴を磨こうとしたら、断ってその場を離れたほうがよいです。
Vì sau đó, họ có thể đòi tiền chị đấy.
そうしないと、その後にお金を要求されることがあるかもしれません。
頼さん Ồ còn có chiêu trò lừa đảo như thế nữa hả em.
おお、そんな詐欺の手口もあるんですね。
Chị sẽ lưu ý khi đến các khu vực đó.
そういう場所に行くときは気をつけますね。
Cảm ơn em vì những thông tin hữu ích này nhé.
役立つ情報をありがとう!

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 phố đêm ナイトストリート
2 phố đi bộ 歩行者天国
3 phố cổ 旧市街
4 quán nhậu lề đường 路上居酒屋
5 văn hóa cộng động コミュニティ文化
6 chương trình biểu diễn nghệ thuật アートパフォーマンス
7 lừa đảo 詐欺
8 chiêu trò lừa đảo 詐欺の手口
9 kẻ móc túi スリ
10 đồ vật có giá trị 貴重品
11 đánh giày 靴を磨く
12 hoạt động tập thể 集団活動