【第38話】写真撮影を頼まれる・Nhờ người khác chụp ảnh hộ

会話例

荒井さん Chị Trinh, chị có bận không?
チンさん、忙しいですか。
Trinhさん Không, tôi không bận. Có việc gì vậy ạ?
いいえ、全然忙しくないですよ。
荒井さん Nhờ chị chụp giúp tôi bức ảnh.
写真を撮っていただけませんか。
Trinhさん Anh muốn chụp ở đâu? Chụp như thế nào?
どこで撮りたいですか。どのように撮ればよいですか?
荒井さん Chị chụp tôi đang ở trong phòng nhé. Chụp thấy hết toàn bộ phòng là được.
私がいる部屋の写真を撮ってください。部屋の全体が見えるとよいです。
Trinhさん Anh muốn chụp ngang hay chụp dọc?
横向きに撮るのがよいですか。それとも縦向きに撮るのかよいですか?
荒井さん Chụp ngang đi ạ.
横向きでお願いします。
Trinhさん Tôi hiểu rồi.
はい、分かりました。
À anh Arai, đây là máy ảnh bình thường hay máy ảnh kỹ thuật số?
ああ、荒井さん、これは普通のカメラですか、デジタルカメラですか?
荒井さん Đó là máy ảnh kỹ thuật số.
それはデジタルカメラです。
Trinhさん Máy đẹp quá!
綺麗なカメラですね。
“Máy ảnh kỹ thuật số” tiếng Nhật gọi là gì?
「Máy ảnh kỹ thuật số」は日本語で何と言いますか?
荒井さん “Máy ảnh kỹ thuật số” tiếng Nhật gọi là “Dejitaru Kamera” chị ạ.
「Máy ảnh kỹ thuật số」は日本語で「デジタルカメラ」と言います。
Trinhさん “Dejitaru Kamera”. Phát âm khó nhỉ.
「デジタルカメラ」。発音が難しいですね。
Anh ngồi xuống đi. Tôi chụp nhé!
では座ってください。取りますよ!
Cười lên nào! 1,2,3…
笑って!一二三
荒井さん Được chưa ạ?
いい感じですか?
Trinhさん Tôi thấy đẹp rồi đấy.
いいと思います。
荒井さん Ôi đẹp quá. Cám ơn chị đã chụp ảnh giúp nhé!.
綺麗です!写真を撮ってくれてありがとうございました。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 chụp ảnh 写真を撮る
2 nhờ+2人称chụp giúp tôi bức ảnh 写真を撮っていただけませんか。
3 chụp như thế nào? どんなふうに取ればいいですか?
4 toàn bộ 全体
5 ngang
6 dọc
7 máy ảnh kỹ thuật số デジタルカメラ
8 phát âm 発音
9 cười lên nào! 笑って!
10 (1,2,3) (写真を撮る前に言う言葉)
11 được chưa? いい感じですか?