会話例
| 荒井さん | Chị Trinh, chị có bận không? チンさん、忙しいですか。 |
| Trinhさん | Không, tôi không bận. Có việc gì vậy ạ? いいえ、全然忙しくないですよ。 |
| 荒井さん | Nhờ chị chụp giúp tôi bức ảnh. 写真を撮っていただけませんか。 |
| Trinhさん | Anh muốn chụp ở đâu? Chụp như thế nào? どこで撮りたいですか。どのように撮ればよいですか? |
| 荒井さん | Chị chụp tôi đang ở trong phòng nhé. Chụp thấy hết toàn bộ phòng là được. 私がいる部屋の写真を撮ってください。部屋の全体が見えるとよいです。 |
| Trinhさん | Anh muốn chụp ngang hay chụp dọc? 横向きに撮るのがよいですか。それとも縦向きに撮るのかよいですか? |
| 荒井さん | Chụp ngang đi ạ. 横向きでお願いします。 |
| Trinhさん | Tôi hiểu rồi. はい、分かりました。 À anh Arai, đây là máy ảnh bình thường hay máy ảnh kỹ thuật số? ああ、荒井さん、これは普通のカメラですか、デジタルカメラですか? |
| 荒井さん | Đó là máy ảnh kỹ thuật số. それはデジタルカメラです。 |
| Trinhさん | Máy đẹp quá! 綺麗なカメラですね。 “Máy ảnh kỹ thuật số” tiếng Nhật gọi là gì? 「Máy ảnh kỹ thuật số」は日本語で何と言いますか? |
| 荒井さん | “Máy ảnh kỹ thuật số” tiếng Nhật gọi là “Dejitaru Kamera” chị ạ. 「Máy ảnh kỹ thuật số」は日本語で「デジタルカメラ」と言います。 |
| Trinhさん | “Dejitaru Kamera”. Phát âm khó nhỉ. 「デジタルカメラ」。発音が難しいですね。 Anh ngồi xuống đi. Tôi chụp nhé! では座ってください。取りますよ! Cười lên nào! 1,2,3… 笑って!一二三 |
| 荒井さん | Được chưa ạ? いい感じですか? |
| Trinhさん | Tôi thấy đẹp rồi đấy. いいと思います。 |
| 荒井さん | Ôi đẹp quá. Cám ơn chị đã chụp ảnh giúp nhé!. 綺麗です!写真を撮ってくれてありがとうございました。 |
覚えるべき単語
| # | ベトナム語 | 日本語 |
|---|---|---|
| 1 | chụp ảnh | 写真を撮る |
| 2 | nhờ+2人称chụp giúp tôi bức ảnh | 写真を撮っていただけませんか。 |
| 3 | chụp như thế nào? | どんなふうに取ればいいですか? |
| 4 | toàn bộ | 全体 |
| 5 | ngang | 横 |
| 6 | dọc | 縦 |
| 7 | máy ảnh kỹ thuật số | デジタルカメラ |
| 8 | phát âm | 発音 |
| 9 | cười lên nào! | 笑って! |
| 10 | (1,2,3) | (写真を撮る前に言う言葉) |
| 11 | được chưa? | いい感じですか? |
