会話例.
田中さん | Chào mọi người. 皆さん、こんにちは! Cảm ơn phòng nhân sự đã dành thời gian tham gia buổi họp ngày hôm nay. 人事部の皆様、本日の会議に参加いただき、ありがとうございます。 Hôm nay, tôi muốn thảo luận với mọi người về vấn đề trang phục trong công ty. 今日は会社の服装に関する問題について皆さんと話し合いたいと思います。 Phòng nhân sự có thể cho tôi biết về các quy định hiện tại về trang phục của công ty không ạ? 人事部から現在会社の服装規定について教えていただけますか? |
Quýさん | Vâng, thưa anh, hiện tại công ty chỉ mới có các quy định đơn giản về trang phục như là phải mặc trang phục lịch sự, đầu tóc gọn gàng, đi giày hoặc dép có quai hậu thôi ạ. はい、現在、当社には簡単な服装規定しかありません。例えば、礼儀正しい服装をすること、髪型を整えること、靴やストラップのあるサンダルを履くことなどです。 |
田中さん | Cảm ơn anh Quý. クイさん、ありがとうございます。 Trong quá trình làm việc 2 tháng vừa qua, tôi nhận thấy một số điểm vướng mắc trong vấn đề trang phục. 過去2ヶ月の実務経験を通じて、私は服装に関するいくつかの問題点を認識しました。 Chẳng hạn như đối với bộ phận IT, mặc dù không cần phải tiếp xúc với khách hàng nhưng các bạn ấy vẫn phải mặc áo sơ mi, quần âu đến công ty. 例えば、IT部門に関しては、顧客と接する必要はないものの、会社にはシャツとスラックスを着用しなければならないという規定があります。 Với trang phục như thế, tôi nghĩ sẽ ít nhiều ảnh hưởng đến năng suất làm việc. そのような服装では、労働生産性に多少なりとも影響があるかと思います。 Ngoài ra, đối với bộ phận bán hàng, hiện tại tôi nhận thấy có một số nhân viên nữ mặc trang phục quá bó sát và độ dài không phù hợp. また、営業部門では、現在女性従業員の中にはタイトで適切でない長さ服を着ている人がいます。 Không biết bộ phận nhân sự có ý kiến gì về hiện trạng này không? 人事部はその状況について何か意見がありますか? |
Quýさん | Vâng, đúng như anh nói, liên quan đến vấn đề trang phục, hiện tại trong quy định của công ty chưa quy định cụ thể và rõ ràng. はい、その通りです。服装に関する問題ですが、現在当社の規定は具体的で明確ではありせん。 Ví dụ trang phục lịch sự là gì nên vẫn còn nhiều nhân viên chưa rõ về quy định này, dẫn đến việc lựa chọn trang phục không phù hợp. 例えば、「フォーマルな服装」とは何かが従業員には不明確で、適切でない服装を選んでしまうことがあります。 |
田中さん | Như vậy thì chúng ta phải xây dựng những quy định cụ thể hơn về trang phục để hướng dẫn lại cho toàn bộ nhân viên càng sớm càng tốt để không làm ảnh hưởng đến năng suất cũng như là hình ảnh công ty. それでは、できるだけ早く全従業員に対して、具体的に服装規定を作成し、指導する必要があります。生産性や会社のイメージに影響が出ないようにしなければなりません。 |
Quýさん | Vâng, thưa anh. Theo tôi, ngoài việc bổ sung các quy định cụ thể về trang phục nhằm tạo sự thoải mái trong quá trình làm việc, tôi nghĩ chúng ta có thể linh động hơn trong quy định cho phép nhân viên đến công ty với trang phục thoải mái nhưng vẫn lịch sự. はい、そうですね。私の考えでは、仕事中の快適さを考慮した具体的な服装規定を追加することに加えて、社員が会社に来る際に、より柔軟に対応しつつも礼儀正しい服装を許可することができると思います。 Chẳng hạn như quần jeans và áo thun vào những ngày không có lịch gặp mặt khách hàng. 例えば、お客様との面会予定がない日はジーンズやTシャツを許可するなどです。 Theo tôi được biết thì hiện nay đã có nhiều doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp nước ngoài áp dụng chính sách này rồi ạ. 私の知る限りでは、この規定は現在、多くの企業、特に外国企業で既に採用されています。 |
田中さん | Tôi cũng đồng tình với ý kiến của anh Quý. クイさんの意見に賛成です。 Vì khí hậu ở Việt Nam vào mùa hè rất oi bức nên tôi nghĩ nếu chúng ta áp dụng quy định này thì không chỉ tạo sự thoải mái cho nhân viên mà còn phần nào tiết kiệm được chi phí nhiệt điện cho công ty nữa. ベトナムの夏はとても蒸し暑いので、この規定を導入すれば、社員にとって快適さが増すだけでなく、会社の冷房費用も節約できると考えます。 |
Quýさん | Vâng, vậy phòng nhân sự xin phép nghiên cứu thêm về cả mặt lợi mặt hại đối với việc áp dụng chính sách trang phục thoải mái nhưng vẫn lịch sự vừa được đề cập. はい、それでは人事部として、礼儀を保ちながらも快適な服装規定を導入することの利点と欠点について、さらに調査させていただきます。 Xin phép anh Tanaka, chúng tôi sẽ nhanh chóng triển khai xây dựng các quy định cụ thể và báo cáo tổng hợp tất cả các nội dung liên quan cho anh vào buổi họp tới ạ. すぐに具体的な規定の策定に取り掛かり、次回の会議で関連するすべての内容をまとめた報告書を提出させていただきます。 |
田中さん | Vâng, trong quá trình triển khai nếu có bất kỳ vấn đề gì, anh chị đừng ngại thảo luận với tôi nhé. はい、策定過程で何か問題があれば、遠慮なく私に相談してください。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | quy định | 規定 |
2 | trang phục | 服装 |
3 | hiệu suất làm việc | 労働生産性 |
4 | quần âu | スラックス |
5 | áo sơ mi | シャツ |
6 | trang trọng | フォーマルな |
7 | giản dị | カジュアルな |
8 | doanh nghiệp nước ngoài | 外資系企業 |
9 | doanh nghiệp Nhật Bản | 日系企業 |
10 | doanh nghiệp nhà nước | 国有企業 |