会話例.
Minhさん | Chào Hori, mình là Minh, du học sinh Việt Nam. 堀さん、こんにちは。 私はベトナムの留学生のミンと申します。 |
堀さん |
Chào Minh. bạn ở Nhật bao lâu rồi? |
Minhさん | Mình ở Nhật được 2 năm rồi. 日本には2年住んでいます。 |
堀さん | Điều khó khăn nhất trong cuộc sống ở Nhật Bản đối với Minh là gì? ミンさんにとって日本の生活で一番大変なことは何ですか? |
Minhさん | Nói đúng hơn là điều mình khó có thể quen nhất ở Nhật là đồ ăn sáng. 正しいことを言うと(実を言うと)、日本で朝ごはんがあまり慣れないのは。 |
堀さん | Đồ ăn sáng hả? 朝ごはん? Đồ ăn sáng của Nhật không hợp khẩu vị với bạn hả? 日本の朝ごはんはあなたの口に合わないですか? |
Minhさん | Thực ra không hẳn là không hợp. 実は、合わないわけではありません。 Ở Việt Nam, mọi người thường ăn sáng ở quán. ベトナムでは、皆はよくお店で朝ごはんを食べます。 Đồ ăn sáng Việt Nam có rất phong phú, như phở, bún bò, bánh canh, bánh mì, xôi,… ベトナムの朝ごはんは豊富で、例えばフォー、牛肉の麺、うどん、バインミー、おこわなどです。 |
堀さん | Đúng rồi. そうですね。 Mình đã từng đi du lịch Việt Nam. Quả thật đồ ăn sáng của Việt Nam rất phong phú. 私はベトナムに旅行に行ったことがあって、確かにベトナムの朝ごはんは豊富でした。 Vì có quá nhiều món nên ngày nào mình cũng phân vân không biết ăn món gì. 色々な料理があったので何にしたらいいのかすごく悩んでいました。 |
Minhさん | Ừ. Nhưng từ khi tớ qua Nhật, mỗi buổi sáng tớ đều không biết ăn cái gì. はい、けれど日本に来てから毎朝何を食べるべきか分かりません。 Buổi sáng người Nhật thường ăn cơm cùng gia đình. 日本人はよく家族と朝ごはんを食べています。 Còn những người sống một mình như mình thường ăn cơm nắm, bánh ngọt. 私みたいな一人暮らしの人は、よくおにぎりと食パンなどを食べます。 |
堀さん | Quả thật, so với Việt Nam thì đồ ăn sáng của Nhật đơn giản và ít loại hơn nhỉ. 確かにベトナムに比べて、日本の朝ごはんはシンプルで種類も少ないですね。 |
Minhさん | Buổi sáng Hori thường ăn gì? 堀さんは朝は何をよく食べますか? |
堀さん | Mình hả? Mình thường thức dậy muộn nên hôm nào cũng ăn vội cơm nắm rồi đi làm. 私ですか?私はよく寝坊しますので毎日焦りながらおにぎりを食べてから会社に行きます |
Minhさん | Mình cũng ăn toàn cơm nắm nên thấy ngán quá. 私もおにぎりばかり食べているので、飽きてきました。 |
堀さん | Ừ, nhưng không còn cách nào khác nhỉ. うん、けどしょうがないですね。 |
Minhさん | Bây giờ đã là năm thứ 3 mình ở Nhật, nên cũng dần quen rồi. 現在、日本に来て3年目になったので、もう慣れてきました。 |
堀さん | Cố lên nhé. 頑張ってください! Sau này, khi bạn về Việt Nam thì không cần phải lo lắng chuyện ăn sáng nữa nhỉ. 今後、ベトナムに戻る時は朝ごはんのことを心配しなくていいですね。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | khó có thể quen | 中々慣れない |
2 | đồ ăn sáng | 朝食 |
3 | điểm tâm sáng | 朝食 |
4 | hợp khẩu vị | 口に合う |
5 | bún bò | 牛肉のビーフン |
6 | bánh canh | ベトナム風うどん |
7 | cháo | お粥 |
8 | xôi | おこわ |
9 | miến | 春雨 |
10 | phong phú | 豊富な |
11 | cơm nắm | おにぎり |
12 | vội | 急ぐ |
13 | không còn cách nào khác | しょうがない・仕方がない |