【第26話】新商品プロモーション戦略・Chiến lược quảng bá sản phẩm mới

会話例.

マーケッティング部
Vânさん
Chào anh Watanabe. Mọi người đã có mặt đông đủ nên tôi xin phép bắt đầu cuộc họp.
こんにちは、渡辺さん。全員が揃ったので、会議を始めさせていただきます。
Hôm nay, tôi xin phép đại diện phòng Tiếp thị trình bày về chiến lược quảng bá cho sản phẩm máy lọc không khí tích hợp công nghệ mới.
本日は、マーケティング部を代表して、新技術を組み込んだ空気清浄機のプロモーション戦略について発表させていただきます。
Rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ anh và các phòng ban ạ.
渡辺さんをはじめ、各部門の皆様からのご意見をお待ちしております。
渡辺社長 Vâng, mời chị tiếp tục trình bày.
はい、どうぞ続けてご説明ください。
マーケッティング部
Vânさん
Dạ vâng, sản phẩm mà chúng ta sắp ra mắt là một dòng máy lọc không khí thông minh, tích hợp công nghệ AI có thể tự động phân tích và điều chỉnh chức năng nhằm giảm tải tối đa việc sử dụng điện và tối ưu hóa chất lượng không khí.
はい、私たちがまもなく発売する製品は、AI技術が搭載されたスマート空気清浄機で、自動的に分析し機能を調整して、電力消費を最大限に削減し、空気の質を最適化します。
Trước tình hình biến đổi khí hậu và ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng, nên tôi mong muốn sẽ có thể đưa sản phẩm này đến tay người tiêu dùng sớm nhất.
気候変動と深刻化する汚染問題を背景に、この製品をできるだけ早く消費者に届けたいと考えています。
Dự kiến vào cuối tháng 8 hoặc đầu tháng 9.
発売予定は8月末から9月初めです。
渡辺社長 Cuối tháng 8 hoặc đầu tháng 9 thì vẫn đang trong mùa nóng, có lẽ mọi người vẫn còn dùng điều hòa nhỉ?
8月末から9月初めはまだ暑い季節で、多くの人がエアコンを使用していますね。
Tại sao chúng ta không ra mắt vào khoảng sau tháng 10, vì lúc đó đã vào mùa thu, mọi người thường sẽ không dùng điều hòa nên sẽ rất cần thiết để có một thiết bị khác có thể làm sạch không khí.
なぜ10月以降の発売を考えないのでしょうか。その頃はもう秋で、エアコンを使うことが少なくなり、空気を清潔に保つ別のデバイスが非常に必要になるかと思います。

営業部
Dũngさん

Vâng, với kinh nghiệm của bộ phận bán hàng thì em nhận thấy rằng thời gian tháng 8 và tháng 9 là lúc các gia đình thường phải tập trung ngân sách con cái để chuẩn bị cho một năm học mới nên việc dời thời gian ra mắt sản phẩm như anh Watanabe đã đề xuất là rất hợp lý ạ.
はい、販売部の経験から、8月と9月は家族が子供の新学期の準備のために予算を集中させる時期であることがわかっています。そのため、渡辺さんが提案されたように製品の発売時期を延期するのは非常に合理的です。

マーケッティング部
Vânさん

Vâng, cảm ơn những ý kiến đóng góp của hai anh.
はい、お二人のご意見をありがとうございました。
Tôi xin được tiếp tục thuyết trình về kế hoạch quảng bá sản phẩm như sau.
それでは、製品のプロモーションプランについてのプレゼンテーションを続けさせていただきます。
Chúng tôi dự định sẽ triển khai quảng bá trên tất cả các nền tảng trực tuyến và trực tiếp, tuy nhiên sẽ tập trung hơn vào các kênh trực tuyến như các trang mạng xã hội, quảng cáo trên YouTube và các trang tin tức điện tử để phù hợp hơn với thói quen cập nhật thông tin và mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng Việt Nam hiện nay.
私たちは、オンラインとオフラインの両方でプロモーションを展開する予定ですが、ベトナム人消費者の情報更新やオンラインショッピングの習慣に合わせて、ソーシャルメディア、YouTube広告、電子ニュースサイトなどのオンラインチャネルに重点を置く予定です。
Bên cạnh đó, chúng tôi cũng sẽ phối hợp với các siêu thị điện máy để trưng bày sản phẩm và tổ chức các sự kiện trải nghiệm.
さらに、家電量販店とも協力して、製品の展示や体験イベントの開催も計画しています。

渡辺社長

Tôi nghe nói ở Việt Nam việc sử dụng những người có tầm ảnh hưởng – hay còn gọi là KOL, để quảng bá sản phẩm trên chính các nền tảng của họ cũng là một phương thức tiếp thị phổ biến hiện nay, đúng không?
私は、ベトナムで影響力のある人々、いわゆるKOLを使って、彼らのプラットフォーム上で製品を宣伝することが、現在非常に一般的なマーケティング手法であると聞いていますが、それは正しいですか?

マーケッティング部
Vânさん

Vâng, đúng rồi ạ. Đó cũng là một trong những kênh tiếp thị, dự kiến sẽ được sử dụng trong chương trình quảng bá lần này.
はい、その通りです。それは今回のプロモーションプログラムで使用される予定のマーケティングチャネルの一つでもあります。
Hiện nay, còn xuất hiện thêm thuật ngữ là KOC, được hiểu như là người có tầm ảnh hưởng đến việc thương mại.
最近では、「KOC」という用語も登場していますが、これは商業活動に影響を与える人々を指します。
Nghĩa là một số người nổi tiếng còn có thể hỗ trợ trực tiếp không chỉ cho việc quảng bá thông tin mà còn hỗ trợ cho cả việc bán sản phẩm nữa anh ạ.
つまり、一部の有名人が情報の宣伝だけでなく、製品の販売を直接サポートすることもできるということです。
Liên quan đến nội dung này, bộ phận tiếp thị vẫn đang phối hợp với bộ phận bán hàng để thống nhất chi tiết triển khai, nên em xin phép báo cáo trong buổi họp tiếp theo ạ.
この内容に関連して、マーケティング部は現在、販売部と連携して詳細な展開を確認中であり、次の会議で報告する予定です。

渡辺社長

Vậy thì trong buổi họp tiếp theo đề nghị phòng Tiếp thị cập nhật bổ sung thông tin, đồng thời cung cấp thêm thông tin về chi phí và quy mô triển khai nữa nhé.
それでは、次の会議で、マーケティング部に追加情報の更新を依頼するとともに、費用と展開の規模についての詳細情報も提供してもらうようにしてください。

マーケッティング部
Vânさん

Vâng ạ. Xin cảm ơn anh Watanabe và đại diện các phòng ban đã dành thời gian cho buổi làm việc, và đóng góp các ý kiến quý báu ạ.
はい。渡辺さんと各部門の代表者の皆様、貴重な時間を割いて会議に参加し、貴重な意見を提供していただき、ありがとうございました。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 chiến lược 戦略
2 quảng bá プロモーションを実施する
3 tích hợp công nghệ mới 新技術を搭載する
4 tối ưu hóa 最適化
5 kênh tiếp thị マーケティングチャンネル
6 kênh bán hàng 販売チャンネル
7 trưng bày 展示する
8 máy lọc không khí 空気清浄機
9 ngân sách 予算
10 thiết bị デバイス