【第16話】人材採用の計画・Kế hoạch tuyển dụng nhân sự

会話例. (人事部) Linhさん Xin chào anh Suzuki và tất cả mọi người. 鈴木さん、そして皆様、こんにちは。 Đại diện các phòng ban đã có mặt đông đủ nên tôi xin phép được bắt đầu buổi họp. 各部署の代表が揃いましたので、会議を始めさせていただきます。 Như mọi ngư

続きを読む

【第77話】 シクロ体験・Trải nghiệm xích lô

会話例. ミラさん Chào Hà. Sắp tới bạn của chị sẽ từ Nhật đến Việt Nam du lịch. ハーさん、こんにちは。近々私の友人が日本からベトナムへ旅行に来ます。 Chị dự định sẽ cùng bạn trải nghiệm xích lô của Việt Nam. ベトナムのシクロを一緒に体験する予定です。 Hàさん Xích lô

続きを読む

【第47課】màの用法

ベトナム語の「mà」は、会話の時によく使われますが、文章の位置によって機能も意味も大きく変わります。本課では、「mà」の様々な用法を紹介します。 用法① 逆説表現 構文: 完成文① +   mà + 完成文② 第30課で紹介された逆説表現と同様に、「mà」又は「nhưng mà」接続詞の「nhưng」と同じく前文と後文の間に位置し、前文と後文の反対又は予測されなかった結果等の関係を表現します。 ※

続きを読む

【第76話】冥器を燃やす文化・Văn hóa đốt vàng mã

会話例. ゆきさん Kim ơi! Ở đằng kia, người ta đang đốt cái gì ngoài đường thế em? キムさん、あちらでは何を燃やしているのですか? Kimさん À, họ đang đốt vàng mã đấy anh. 冥器を燃やしています。 ゆきさん Đốt vàng mã để làm gì vậy em? 冥器を燃やす目的は何ですか? K

続きを読む

【第75話】将来の仕事・ Công việc tương lai

会話例. 鈴木さん Chào Lan, dạo này việc học của em thế nào rồi? こんにちは、ランさん。最近の勉強はどうですか? Lanさん Năm nay là năm cuối cấp tại đại học, nên em khá bận để chuẩn bị bảo vệ khóa luận tốt nghiệp. 今年は大学の最終学年で、卒業論文発表の準

続きを読む